Toán Lớp 8: Tích của hai đa thức (x2 – 1) và (x2 + 2x) bằng:.
A.
x4 – x2 – 2x
B.
x4 – x3 – 2x
C.
x4 + 2×3 – x2 – 2x
D.
x4 + 2×3 – 2x
22
Hình chữ nhật là
A.
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B.
Tứ giác có ba góc bằng nhau
C.
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D.
Hình thang có một góc vuông
23
Biểu thức x2 – 2 xy + y2 bằng:
A.
y2 – x2
B.
(x + y)2
C.
x2 – y2
D.
(x – y)2
24
Cho tam giác ABC vuông tại A, Trên BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Đường thẳng đi qua M và song song với CA cắt AB tại I. Tứ giác ACMI là hình gì?
A.
Hình thang cân
B.
Hình thang vuông
C.
Đáp án khác
D.
Hình thang
25
Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khi đó tứ giác MNPQ là hình gì ?
A.
B.
C.
D..
A.
Hình thang
B.
Hình bình hành
C.
Hình thang cân
D.
Hình chữ nhật
26
Thương của phép chia (-12×4 y + 4×3 – 8×2 y2 ) : (-2x)2 bằng
A.
-6×2 y + 2x – 4y2
B.
3×4 y + x3 – 2×2 y2
C.
6×2 y – x + 2y2
D.
-3×2 y + x – 2y2
27
Chọn câu đúng.
A.
Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình
B.
Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
C.
Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
D.
Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
28
Viết biểu thức x3 + 12×2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng ta được:
A.
(x – 8)3
B.
(x + 4)3
C.
(x – 4)3
D.
(x + 8)3
29
Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ?
A.
Hình bình hành
B.
Hình thang cân
C.
Hình tam giác cân
D.
Hình chữ nhật
30
. C ho đều cạnh là 1cm. E, F, G lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Chu vi là
A.
1,5 cm
B.
3 cm
C.
6cm
D.
1 cm
Comments ( 2 )