Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 8: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3x² (x-y) -6x(y-x) b) (2x+5)²-3(2x+5) c) 1/8x³-1 d) 49x²-y⁴ e) x²-20x-xy+20y f) x²-y²+4y-4 g) 3x²+1

Toán Lớp 8: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x² (x-y) -6x(y-x)
b) (2x+5)²-3(2x+5)
c) 1/8x³-1
d) 49x²-y⁴
e) x²-20x-xy+20y
f) x²-y²+4y-4
g) 3x²+11x+10
h) 8x²+14x+5

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    a) 3x^2 (x – y) – 6x( y – x)
    = 3x^2 (x – y) + 6x(x- y)
    = (x – y)(3x^2 + 6x)
    = (x – y) 3x(x + 2)
    = 3x(x – y)(x + 2)
    * Áp dụng phương pháp: đặt nhân tử chung.
    ——————————–
    b) (2x + 5)^2 – 3(2x + 5)
    = (2x + 5)[(2x + 5) – 3]
    = (2x + 5)(2x + 5 – 3)
    = (2x + 5)(2x + 2)
    = (2x + 5) . 2(x + 1)
    = 2(2x + 5)(x + 1)
    * Áp dụng phương pháp: đặt nhân tử chung.
    * Áp dụng HĐT 1: (A + B)^2 = A^2 + 2.A.B + B^2
    ——————————–
    c) 1/8 x^3 – 1
    = (1/2 x)^3 – 1^3
    = (1/2 x – 1)[(1/2 x)^2 + 1/2 x . 1 + 1^2]
    = (1/2 x – 1)(1/4 x^2 + 1/2 x  + 1)
    * Áp dụng HĐT 7: A^3 – B^3 = (A – B)(A^2 + AB + B^2)
    ——————————–
    d) 49x^2 – y^4
    = (7x)^2 – (y^2)^2
    = (7x – y^2)(7x + y^2)
    * Áp dụng HĐT 3: A^2 – B^2 = (A – B)(A + B)
    ——————————–
    e) x^2 – 20x – xy + 20y
    = (x^2 – xy) – (20x – 20y)
    = x(x – y) – 20(x – y)
    = (x- y)(x – 20)
    * Áp dụng phương pháp: đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử.
    ——————————–
    f) x^2 – y^2 + 4y – 4
    = x^2 – (y^2 – 4y + 4)
    = x^2 – (y^2 – 2.y.2 + 2^2)
    = x^2 – (y – 2)^2
    = (x – y + 2)(x + y – 2)
    * Áp dụng phương pháp: nhóm hạng tử.
    * Áp dụng HĐT 3: A^2 – B^2 = (A – B)(A + B)
    ——————————–
    g) 3x^2 + 11x + 10
    = 3x^2 + 6x + 5x + 10
    = (3x^2 + 6x) + (5x + 10)
    = 3x(x + 2) + 5(x + 2)
    =  (x + 2)(3x + 5)
    * Áp dụng phương pháp: Tách hạng tử, nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung.
    ——————————–
    h) 8x^2 + 14x + 5
    = 8x^2 + 10x + 4x + 5
    = (8x^2 + 10x) + (4x + 5)
    = 2x(4x + 5) + (4x + 5)
    = (4x + 5)(2x + 1)
    * Áp dụng phương pháp: Tách hạng tử, nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung.
    #SunHee

  2. Các bước giải:
    a) 3x²(x-y)-6x(y-x)
    =3x²(x-y)+6x(x-y)
    =(x-y)(3x²+6x)
    =(x-y)(3x+6)x
    b/(2x+5)²-3(2x+5)
    =(2x+5)(2x+5-3)
    =(2x+5)(x+1)2
    c) $\frac{1}{8}$ x³-1
    =($\frac{1}{2}$.x )³-1
    =($\frac{1}{2}$.x-1)($\frac{1}{4}$.x²+1x+1)
    d) 49x²-y⁴
    =(7x)²-(y²)²
    =(7x-y²)(7x+y²)
    e) x²-20x-xy+20y
    =x²-xy-20x+20y
    =x(x-y)-20(x-y)
    =(x-y)(x-20)
    g) 3x²+11x+10
    =(x+2)(x+$\frac{5}{3}$ )
    h) 8x²+14x+5
    =(x+$\frac{1}{2}$)(x+$\frac{5}{4}$)

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Tùy Linh