Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 8: Nhận dạng các hằng đẳng thức: 1)(x+2)(x-2) 2)x2-6x+9 3)x2+4x+4 4((x-5)(5+x)

Toán Lớp 8: Nhận dạng các hằng đẳng thức:
1)(x+2)(x-2)
2)x2-6x+9
3)x2+4x+4
4((x-5)(5+x)

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp:
    1.(x+2)(x+2)=(x-2)(x+2)=$x^{2}$ -4
    Hằng đẳng thức số 3 $A^{2}$ -$B^{2}$ =(A-B)(A+B)
    2. $x^{2}$ -6x+9 =$x^{2}$ -2.x.3+$3^{2}$ = $(x-3)^{2}$ 
    Hằng đẳng thức số 2 $(A-B)^{2}$= $A^{2}$-2AB+ $B^{2}$
    3.$x^{2}$ +4x+4=$x^{2}$ +2.x.2+2=$(x+2)^{2}$ 
    Hằng đẳng thức số 1 $(A+B)^{2}$= $A^{2}$+2AB+ $B^{2}$
    4.(x-2)(5+x)=(x-2)(x+5)=$x^{2}$ -25 
    Hằng đẳng thức số 3 $A^{2}$ -$B^{2}$ =(A-B)(A+B)
     

  2. (1) (x+2)(x-2)
    = (x^2-4)
    → Đây là hằng đẳng thức Hiệu hai bình phương.
    → a^2 – b^2 = (a-b)(a+b)
    (2) x^2 – 6x + 9
    = (x-3)^2
    → Đây là hằng đẳng thức Bình phương của một hiệu.
    → (a-b)^2 = a^2 – 2ab + b^2
    (3) x^2 + 4x + 4
    = (x+2)^2
    → Đây là hằng đẳng thức Bình phương của một tổng.
    → (a+b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
    (4) (x-5)(5+x)
    = x^2 – 25
    → Đây là hằng đẳng thức Hiệu hai bình phương.
    → a^2 – b^2 = (a-b)(a+b)

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )