Toán Lớp 8: đưa thừa số vào trong dấu căn
a, x√13 với x ≥0
b, x√2 với x<0
c, x√-11/x với x<0
Leave a reply
About Lan Lan
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
a)\sqrt {13{x^2}} \\
b)\sqrt {2{x^2}} \\
c)\sqrt { – 11x}
\end{array}\)
a)x\sqrt {13} = \sqrt {{x^2}.13} \\
= \sqrt {13{x^2}} \left( {do:x \ge 0} \right)\\
b)x\sqrt 2 = \sqrt {{{\left( { – x} \right)}^2}.2} \\
= \sqrt {2{x^2}} \left( {do:x < 0} \right)\\
c)x\sqrt { – \dfrac{{11}}{x}} = \sqrt {\dfrac{{ – 11.{{\left( { – x} \right)}^2}}}{x}} \\
= \sqrt { – \dfrac{{11{x^2}}}{x}} \\
= \sqrt { – 11x} \left( {do:x < 0} \right)
\end{array}\)