Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 6: Quy tắc Cộng số nguyên cùng dấu , khác dấu ===- Trừ số nguyên ===-Nhân số nguyên ===-Chia số nguyên (Mỗi quy tắc c

Toán Lớp 6: Quy tắc Cộng số nguyên cùng dấu , khác dấu
———- Trừ số nguyên
———-Nhân số nguyên
———-Chia số nguyên
(Mỗi quy tắc cho 3 ví dụ)

Comments ( 1 )

  1. 1. Cộng số nguyên
    a. Cùng dấu
    dương + dương = dương
    VD: 30 + 46 = 76
           46 + 10 = 56
           84 + 26 = 110
    âm + âm = âm
    VD: -30 + (-46) = -76
           -46 + (-10) = -56
           -84 + (-26) = -110
    b. Khác dấu
    dương + âm = dương (nếu |dương| > |âm|)
    âm + dương = dương (nếu |âm| < |dương|)
    VD: -30 + 46 = 16 (vì |-30| > |46|)
           46 + (-10) = 36 (vì |46| > |-10|)
           84 + (-26) = 58 (vì |84| > |-26|)
    dương + âm = âm (nếu |dương| < |âm|)
    âm + dương = âm (nếu |âm| > |dương|)
    VD: 30 + (-46) = -16
           (-46) + 10 =-36
           (-84) + 26 = -58
    2. Trừ số nguyên (tương tự như cộng số nguyên)
    a – b = a + (-b)
    a – (-b) = a + b
    -a – b = (-a) + (-b)
    -a – (-b) = (-a) + b
    3. Nhân số nguyên
    a. Cùng dấu
    dương x dương = dương
    âm x âm = dương
    ⇒ Hai số nguyên cùng dấu nhân với nhau đều bằng dương
    b. Khác dấu
    dương x âm = âm
    âm x dương = âm
    ⇒ Hai số nguyên khác dấu nhân với nhau đều bằng âm
    4. Chia số nguyên
    a. Cùng dấu
    dương : dương = dương
    âm : âm = dương
    ⇒ Hai số nguyên cùng dấu chia cho nhau đều bằng dương
    b. Khác dấu
    dương : âm = âm
    âm : dương = âm
    ⇒ Hai số nguyên khác dấu chia cho nhau đều bằng âm
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Thúy Mai