Toán Lớp 6: Bài 28. Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8 . cm
b) Hình vuông có cạnh 6 . cm
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10 , cm chiều cao 4 , cm cạnh bên 5 . cm
d) Hình thoi có cạnh 5cm , độ dài hai đường chéo là 6cm và 8 . cm
Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 14 , cm chiều cao 8 . cm
Leave a reply
About Chi Mai
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
b) Chu vi hình vuông là:
Diện tích hình thang là:
Diện tích hình thoi là:
Diện tích hình bình hành là:
Giải
a) chu vi hình chữ nhật là :
(12+8).2=40(cm)
diện tích hình chữ nhật là:
12.8=96(m2)
b) chu vi hình vuông là :
6.4=24(cm)
diện tích hình vuông là:
6.6=36(m2)
c) chu vi hình thang cân là:
4+10+4+5=23(cm)
diện tích hình thang cân là:
(4+10).4:2=28 (cm2)
d) chu vi hình thoi là :
5.4=20 (cm)
diện tích hình thoi là:
6.8:2=24(cm2)
e) chu vi hình bình hành là:
(10+14).2=48(cm)
diện tích hình bình hành là:
10.8=80(cm2)
đáp số: a) 40cm và 96 cm2
b) 24cm và 36 cm2
c) 23cm và 28 cm2
d) 20cm và 24 cm2
e)48cm và 80 cm2
CHÚC TUS HỌC GIỎI