Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 5: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Câu 1: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 2m25dm2 = …dm2 A. 25 B. 205

Toán Lớp 5: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Câu 1: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
2m25dm2 = …dm2
A. 25 B. 205 C. 250 D. 2005
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
5ha 42m2 = m2
A. 50042. B. 5042. C. 542. D. 5,42.
Câu 3: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
37dm221cm2 = …dm2
A. 3,721 B. 37,0021 C. 37,21 D. 372,1
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
13km28ha = km2
A. 1,38 B. 13,8 C. 13,08 D. 1308
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
361 dm2 = dam2
A. 361 B. 36,1 C. 3,61 D. 0,0361
Câu 6: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
48267 mm2 = … dm2
A. 4,8267 B. 48,267 C. 482,67 D. 4826,7
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
5,7 ha = m2
A. 5700m2. B. 570m2. C. 57 m2. D. 57000m2. Câu 8: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
34dm25cm2 … 34,5dm2
A. > B. < C. = Câu 9: Một hình vuống có độ dài cạnh là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó. A. 7 cm2 B. 7,84 dm2 C. 49 dm2 D. 112 cm2 Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 168m, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy diện tích sân trường đó là km2. A. 0,001728. B. 0,01728. C. 0,1728. D. 1728.

Comments ( 1 )

  1. Câu 1: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 2m2 5dm2 = …dm2
    A. 25           B. 205             C. 250            D. 2005
    Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 5ha 42m2 = m2
    A. 50042. B. 5042. C. 542. D. 5,42.
    Câu 3: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 37dm2 21cm2 = …dm2
    A. 3,721        B. 37,0021              C. 37,21          D. 372,1
    Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống: 13km2 8ha = km2
    A. 1,38         B. 13,8         C. 13,08            D. 1308
    Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 361 dm2 = dam2
    A. 361            B. 36,1            C. 3,61             D. 0,0361
    Câu 6: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 48267 mm2 = … dm2
    A. 4,8267            B. 48,267            C. 482,67        D. 4826,7
    Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống: 5,7 ha = m2
    A. 5700m2.           B. 570m2.        C. 57 m2.          D. 57000m2.
    Câu 8: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 34dm2 5cm2 … 34,5dm2
    A. >             B. <            C. =
    Câu 9: Một hình vuông có độ dài cạnh là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.
    A. 7 cm2            B. 7,84 dm2               C. 49 dm2              D. 112 cm2
    Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 168m, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy diện tích sân trường đó là …….km2.
    A. 0,001728.              B. 0,01728.               C. 0,1728.             D. 1728.
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )