Toán Lớp 5: Bài 2: ( 2 điểm) Viết công thức tính : Diện tích hình chữ nhật; Chu vi hình chữ nhật; Diện tích hình vuông; Chu vi hình vuông; Cạnh hình vuông
Leave a reply
About Chi
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
Diện tích hình chữ nhật:
S = a.b
Chu vi hình chữ nhật:
P = (a + b) xx 2
Diện tích hình vuông:
S = a xx a
Chu vi hình vuông:
P = a xx 4
Cạnh hình vuông:
* a = S : 4 (khi biết chu vi hình vuông thì ta lấy diện tích chia 4)
* a = S : (số nào mà số đó nhân với chính số đó mà bằng diện tích)
Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
S_{HCN} = a . b
VD: a = 8, b = 6
=> S_{HCN} = a . b = 8 . 6 = 48
\text{a: chiều dài, b: chiều rộng}
Công thức chu vi hình chữ nhật:
P_{HCN} = 2 . (a + b)
VD: a = 5, b = 2
=> P_{HCN} = 2 . (a + b) = 2 . (5 + 2) = 2 . 7 = 14
\text{a: chiều dài, b: chiều rộng}
Công thức diện tích hình vuông:
S_{HV} = a . a
VD: a = 6
=> S_{HV} = a . a = 6 . 6 = 36
\text{a: cạnh hình vuông}
Công thức chu vi hình vuông:
P_{HV} = a . 4
VD: a = 12
=> P_{HV} = a . 4 = 12 . 4 = 48
\text{a: cạnh hình vuông}
Công thức cạnh hình vuông:
CV: a = P : 4
VD: P = 8
=> a = P : 4 = 8 : 4 = 2
\text{DT: a = S : (Số đồng cạnh với 1 số ra diện tích)}
\text{VD: a = 49 : (49 : 7) = 7 cm (vì 7 . 7 = 49 cm)}