Toán Lớp 5: a. 83kg 6dag = …………… kg
b. 5427cm = …………. m
c. 53dm2 4mm2 = ………………….dm
d. 3 tấn 4 kg …………… tấn
Leave a reply
About Melanie
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
$\text{a) 83kg 6dag = 83,06 kg}$
$\text{b) 5427cm= 54,27 m}$
$\text{c) 53dm² 4mm² = 53, 0002dm²}$
$\text{d) 3 tấn 4kg = 3,004 tấn}$
Xin hay nhất ạ!
@Nguyenuyphong12345
\text{Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:}
83kg 6 dag = 8306 kg
5427cm = 54,27 m
53 dm^2 4 mm^2 = 53004 dm^2
\text{3 tấn 4 kg = 3,004 tấn}
a)kg -> hg -> dag
\text{83 0 6}
b)m -> dm -> cm
\text{54,27 542,7 5427}
\text{=>Đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn phải thêm dấu phẩy sau 1 số}
c) dm^2 -> cm^2 -> mm^2
\text{ 53 00 4 }
\text{=>Đổi số có mũ 2 thì thêm 2 số 0 vào trước hoặc phẩy sau 2 số}
\text{d) tấn -> tạ -> yến -> kg}
\text{ 3 0 0 4 }
\text{=>Mà đổi thành tấn => đặt số 0 trước số 3 => 3,004 tấn}