Toán Lớp 4: Bài 1: Số lớn nhất có 6 chữ số *
1 điểm
A. 999 999
B.988 988
C. 899 988
D. 999 998
Mục khác:
Bài 2: Số lớn nhất có có sáu chữ số mà hàng trăm là 2 *
1 điểm
A. 899 299
B. 999 299
C. 988 289
D. 999 929
Bài 3: Số bé nhất có năm chữ số khác nhau *
1 điểm
A. 12 345
B. 12 340
C. 10 234
D. 12 034
Bài 4: Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: *
1 điểm
A. 111 111
B. 135 317
C. 315 751
D. 311 175
Bài 5: Số 36 072 005 đọc là: *
1 điểm
A. Ba mươi sáu triệu bảy trăm hai mươi nghìn và năm đơn vị
B. Ba mươi sáu triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm.
C. Ba mươi sáu triệu bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm
D. Ba mươi sáu mươi triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm.
Bài 6: Số hai triệu một trăm linh tám nghìn không trăm bốn mươi viết là: *
1 điểm
A. 2 108 040
B. 218 040
C. 2 180 040
D. 2 180 400
Bài 7: Giá trị của chữ số 2 và chữ số 4 trong số sau: 2 040 987 *
1 điểm
A. 20 000 và 4 000
B. 2 000 000 và 40 000
C. 20 000 000 và 4 000
D. 20 000 000 và 4000 000
Bài 8: Lớp nghìn của số 345 678 912 gồm các chữ số là: *
1 điểm
A. 3; 4; 5
B. 6; 7; 8
C. 9; 1; 2
Bài 9: Viết số sau : Năm mươi chín tỉ không trăm năm mươi triệu bảy trăm linh chín nghìn bảy trăm linh chín. *
1 điểm
A. 59 050 709 709
B. 59 500 709 709
C. 59 050 790 709
D. 59 050 900 709
Bài 10:Viết số sau thành tổng: 121 700 906 *
1 điểm
A. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 000+ 900 + 6
B. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 000+ 90 + 6
C. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 + 900 + 6
D. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 + 700 000+ 900 + 6
Bài 11: Viết số sau: Chín mươi lăm triệu một trăm bốn mươi nghìn sáu trăm
1 điểm
A. 95 104 600
B. 95 140 600
C 95 140 606
D. 95 014 600
Bài 12: Lớp triệu của số 457 213 869 gồm các chữ số là: *
1 điểm
A. 4; 5; 7
B. 2; 1; 3
C. 8; 6; 9
Bài 13: So sánh số sau 345 678 910 ….. 34 886 999 *
1 điểm
A. >
B. <
C. =
Bài 14:Viết số lớn nhất có 7 chữ số:
1 điểm
A. 9 999 999
B. 8 999 999
C. 9 899 999
D. 9 998 999
Bài 15: Số gồm 4 triệu 5 nghìn 2 trăm và 4 đơn vị viết là: *
1 điểm
A. 4 005 204
B. 40 005 204
C. 4 500 204
D. 4 050 204
Leave a reply
About Ðan Khanh
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )