Hóa học Lớp 9: Chọn và Giải thích rõ cho mình với ạ!
Câu 11: Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M .
Khối lượng muối thu được là :
A. 16,65 g B. 15,56 g C. 166,5 g D. 155,6g
Câu 12: Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và CO2 B. Na2O và SO3 C. NaOH và SO3 D. NaOH và SO2
Câu 13: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
Câu 14: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
Câu 15: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH
C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3,, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Tuyết Nga
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )
11,A\\
12,D\\
13,C\\
14,C\\
15,C
\end{array}\)
CaO + 2HCl \to CaC{l_2} + {H_2}O\\
CaC{{\rm{O}}_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
{n_{HCl}} = 0,3mol\\
\to {n_{CaC{l_2}}} = \dfrac{1}{2}{n_{HCl}} = 0,15mol\\
\to {m_{CaC{l_2}}} = 16,65g
\end{array}\)
Zn + {H_2}S{O_4} \to Zn{\rm{S}}{O_4} + {H_2}\\
F{\rm{e}} + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}
\end{array}\)
MgO + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2}O\\
F{e_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\\
{K_2}O + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + {H_2}O
\end{array}\)
N{a_2}S{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + S{O_2} + {H_2}O\\
CaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + C{O_2} + {H_2}O\\
Zn + {H_2}S{O_4} \to ZnS{O_4} + {H_2}
\end{array}\)