Hóa học Lớp 9: Cảm ơn MN nhiểu lắm! Em sẽ vote 5 sao ^^”
Câu 27:
Phương trình hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp
A. 2Na+ 2H2O 2NaOH + H2
B. Na 20+ H2O 2NaOH
C. Na 2 SO 4 + Ba(OH) 2 BaSO 4 + NaOH
D. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H 2 + Cl2
Câu 28:
Phản ứng nào có sinh ra khí
A FeO + HCI
B. CaO + H20
C. Na 2 CO 3 + HCI
D.Na2CO3 ->
Câu 29:
Chất nào có tính hút ẩm, diệt khuẩn
А. Сао
B. CaCl2
C. CaCO3
D. Ca 3 (PO4)2
Câu 30:
Phân bón nào có tác dụng hạ phèn Fe2(SO4)3
A. NH 4 NO 3
B. (NH4)2 SO4
C. KCI
D. CaO
Câu 31 Đun nóng 9 gam Fe(OH) 3 -> A +H2O
đến khối lượng không đổi. Số gam của A là:
A. 16 gam
B. 7,2 gam
C. 7 gam
D. 5,6 gam
Câu 32:
Fe 2(SO4)3 + NaOH A + B Chất B có màu.
A. Không màu
B, Màu xanh
C. Màu nâu đỏ
D. Màu trắng bạc
Câu 33:
8g CuO + 200ml ddHCI A + B. Nồng độ mol của dd HCl là
A. 0,1M
B. 1M
C. 0,4M
D. 1,5M
Câu 34:
MgO + 2HCl A + B. CTHH của A và B là
A. MgCl 2 và H2
B. MgCl và H2O
C. MgCl 2 và H2
D. MgCl 2 và H2O
Câu 35:
Zn + dd HCIA + H2, Công thức hóa học của A
A. ZnCl 3
B. ZnCI
C. Zn2Cl
D. ZnCl2, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Madelyn
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )
27)\,D\\
28)\,C\\
29)\,A\\
30)\,D\\
31)\,6,72g\\
32)C\\
33)\,B\\
34)\,D\\
35)\,D
\end{array}\)
28)\\
A.\,FeO + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}P\\
B.\,CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\\
C.\,N{a_2}C{O_3} + 2HCl \to 2NaCl + C{O_2} + {H_2}O\\
31)\\
{n_{Fe{{(OH)}_3}}} = \dfrac{9}{{107}} = 0,084\,mol\\
2Fe{(OH)_3} \to F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\\
{n_{F{e_2}{O_3}}} = \dfrac{{0,084}}{2} = 0,042\,mol\\
{m_{F{e_2}{O_3}}} = 0,042 \times 160 = 6,72g\\
32)\\
F{e_2}{(S{O_4})_3} + 6NaOH \to 3N{a_2}S{O_4} + 2Fe{(OH)_3}\\
33)\\
CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\
{n_{CuO}} = \dfrac{8}{{80}} = 0,1\,mol\\
{n_{HCl}} = 2{n_{CuO}} = 0,2\,mol\\
{C_M}HCl = \dfrac{{0,2}}{{0,2}} = 1M
\end{array}\)