Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: a) SO2 b) C12H22O11 c) Fe2O3 d) CaCO3 e) CuSO4 f

Hóa học Lớp 8: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a) SO2
b) C12H22O11
c) Fe2O3
d) CaCO3
e) CuSO4
f) KCl
(Lời giải chi tiết đầy đủ), giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp:
    a.Hợp chất SO2 : MSO2 = 32 + 2.16 = 64 g/mol
    %ms=32/64.100%=50%
    %mO = 100 – 50 = 50%
    c.Hợp chất Fe2O3: MFe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 g/mol
    %mfe=56.3/232.100%=72.4%
    %mO = 100 – 70 = 30%
    d.hợp chất CaCO3:
    %mCa=40/100=40%;
    %mC=12%;
    %mO=48%
    e.hợp chất CuSO4
     %mCu=64/160=40%;
    %mS=32/160=20%;
    %mO=40%
     
     

  2. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    a) M_{SO_2} = 32 + 16xx2 = 64 $(g/mol)$
    %S = {32.100}/{64} = 50%
    %O = 100 – 50 = 50%
    b) M_{C_{12}H_{22}O_{11}} = 12xx12 + 1xx22 + 16xx11 = 342 $(g/mol)$
    %C = {12.12.100}/{342} = 42,1%
    %H = {1.22.100}/{342} = 6,4%
    %O = 100 – 42,1 – 6,4 = 51,5%
    c) M_{Fe_2O_3} = 56xx2 + 16xx3 = 160 $(g/mol)$
    %Fe = {56.2.100}/{160} = 63,75%
    %O = 100 – 63,75 = 36,25%
    d) M_{CaCO_3} = 40 + 12 + 16xx3 = 100 $(g/mol)$
    %Ca = {40.100}/{100} = 40%
    %C = {12.100}/{100} = 12%
    %O = 100 – 40 – 12 = 48%
    e) M_{CuSO_4} = 64 + 32 + 16xx4 = 160 $(g/mol)$
    %Cu = {64.100}/{160} = 40%
    %S = {32.100}/{160} = 20%
    %O = 100 – 40 – 20 = 40%
    f) M_{KCl} = 39 + 35,5 = 74,5 $(g/mol)$
    %K = {39.100}/{74,5} = 52,34%
    %Cl = 100 – 52,34 = 47,66%

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )