Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Tính khối lượng của các chất sau a. 3.10^23 phân tử CuSO4 b. 1,2N phân tử ZnO c. 6,72 lít khí CH4 (đktc) d. 560 ml khí O2 ( đktc) (đkt

Hóa học Lớp 8: Tính khối lượng của các chất sau
a. 3.10^23 phân tử CuSO4
b. 1,2N phân tử ZnO
c. 6,72 lít khí CH4 (đktc)
d. 560 ml khí O2 ( đktc)
(đktc=điều kiện tiêu chuẩn)
-Mình cần gấp ạ-, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    a) Số mol của 3xx10^{23} phân tử CuSO_4 :
    n_{CuSO_4} = {3.10^{23}}/{6.10^{23}} = 0,5 (mol)
    Khối lượng của 0,5 mol CuSO_4 :
    m_{CuSO_4} = nxxM = 0,5xx160 = 80 (gam)
    b) Khối lượng của 1,2 mol ZnO :
    m_{ZnO} = nxxM = 1,2xx81 = 97,2 (gam)
    c) Số mol của 6,72 (l) CH_4 :
    n_{CH_4} = V/{22,4} = {6,72}/{22,4} = 0,3 (mol)
    Khối lượng của 0,3 mol CH_4 :
    m_{CH_4} = nxxM = 0,3xx16 = 4,8 (gam)
    d) Đổi 560ml = 0,56 l
    Số mol của 0,56 (l) O_2 :
    n_{O_2} = V/{22,4} = {0,56}/{22,4} = 0,025 (mol)
    Khối lượng của 0,025mol O_2 :
    m_{O_2} = nxxM = 0,025xx32 = 0,8 (gam)

  2. Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     a, nCuSO4= $3.10^{23}$/ $6.10^{23}$ = 0,5(mol)
    ⇒ mCuSO4 = 0,5 x 160 = 80(g)
    b, mZnO= 1,2 x 81 = 97,2(g)
    c, nCH4= 6,72 / 22,4 = 0,3(mol)
    ⇒ mCH4 = 0,3 x 16 = 2= 4,8(g)
    d, nO2= 0,56 / 22,4 = 0,025(mol)
    ⇒ mO2 = 0,025 x 32 = 0,8(g)
    – Chúc bạn học tốt – 

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )