Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Tỉ khối của chất khí cho ta biết gì? A:So sánh nặng nhẹ của các chất khí. B:Màu sắc của các chất khí C:Độ tan của các chất khí. D:Nhiệt

Hóa học Lớp 8: Tỉ khối của chất khí cho ta biết gì?
A:So sánh nặng nhẹ của các chất khí.
B:Màu sắc của các chất khí
C:Độ tan của các chất khí.
D:Nhiệt độ của các chất khí.
Cho 13 gam Kếm tác dụng vừa đủ với axit clohidric theo sơ đồ phản ứng:
Zn+HCl–>ZnCl 2 +H 2 . Tính thể tích khí H2 thoát ra (dktc) và khối lượng của HCI đã dung là:
A:6,72) và 21, 9g
B:4,181 và 7, 3g
C:4, 4 và 14, 6g
D:2,241 và 14,6g
Cho sơ đồ: C4H10 + O2 —> CO2 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên sau khi lập là:
A:1:13:8 :10
B:1:12:16:10
C:2:26:16:20
D:2:13:8:10
Ghi luôn kết quả ạ mình đang gấp, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 1:Tỉ khối của chất khí cho ta biết gì?
    A:So sánh nặng nhẹ của các chất khí.
    B:Màu sắc của các chất khí
    C:Độ tan của các chất khí.
    D:Nhiệt độ của các chất khí.
    giải thích: Tỉ khối của chất khí là công thức giúp xác định phân tử khối của khí A so với khí B, để biết chất khí A nhẹ hay nặng hơn chất khí B bao nhiêu lần. Cách so sánh đó là khối lượng mol của hai chất khí đó với nhau MA và MB.
    Câu 2:Cho 13 gam Kếm tác dụng vừa đủ với axit clohidric theo sơ đồ phản ứng: Zn+HCl–>ZnCl 2 +H 2 . Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc) và khối lượng của HCI đã dung là:
    A:6,72) và 21, 9g
    B:4,181 và 7, 3g
    C:4, 4 và 14, 6g
    D:2,241 và 14,6g
    Theo PTPƯ:   nH2 = nZn = 0,2 (mol)    
    Thể tích khí H2 thoát ra (đktc):
    VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)    
     Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
    Theo PTPƯ: nHCl = 2nZn = 2.0,2 = 0,4(mol)            
     mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 (g).    
    Câu 3:Cho sơ đồ: C4H10 + O2 —> CO2 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên sau khi lập là:
    A:1:13:8 :10
    B:1:12:16:10
    C:2:26:16:20
    D:2:13:8:10
    chúc bn hc giỏi

  2. $@Ichigo$
    Tỉ khối của chất khí cho ta biết gì?
    A:So sánh nặng nhẹ của các chất khí.
    B:Màu sắc của các chất khí
    C:Độ tan của các chất khí.
    D:Nhiệt độ của các chất khí.
    Cho 13 gam Kếm tác dụng vừa đủ với axit clohidric theo sơ đồ phản ứng: Zn+HCl–>ZnCl 2 +H 2 . Tính thể tích khí H2 thoát ra (dktc) và khối lượng của HCI đã dung là:
    A:6,72) và 21, 9g
    B:4,181 và 7, 3g
    C:4, 4 và 14, 6g
    D:2,241 và 14,6g
    Cho sơ đồ: C4H10 + O2 —> CO2 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên sau khi lập là:
    A:1:13:8 :10
    B:1:12:16:10
    C:2:26:16:20
    D:2:13:8:10

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Xuân