Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Phần I. Trắc ngiệm 1- Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt : A. electron B. proton C. proton và nơtron

Hóa học Lớp 8: Phần I. Trắc ngiệm
1- Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt :
A. electron B. proton C. proton và nơtron D. electron, proton và nơtron
2- Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là:
A. than B. nước C. đường D. than và nước
3- Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe B. Zn C. Na D. Al
4- Trong các hợp chất, O và H thường có hoá trị là:
A. I và II B. II và I C. III và I D. II và III
5- Công thức hoá học của một oxit của nitơ là N2O. Trong oxit đó nitơ có hoá trị :
A. IV B. III C. II D. I
6- Công thức hoá học của một oxit của nitơ là N2O5. Trong oxit đó nitơ có hoá trị :
A. II B. V C. IV D. III
7- Một mol của bất kì chất khí nào, ở cùng điều kiện tiêu chuẩn, đều chiếm những thể tích bằng nhau và bằng :
A. 224 lit B. 22,4 lit C. 2,24 lit D. 22,4 mililit
8- Dãy gồm toàn đơn chất là:
A. Fe, H2O, Cl2, H2 C. Fe, Cl2, C, N2
B. CO2, H2O, CO, Fe2O3 D. S, H2, Cl2, CO
9- Dãy gồm toàn hợp chất là:
A. HCl, H2CO3, CO, Fe2O3 C. S, H2O, Cl2, CO
B. Ca, H2, Cl2, P D. Mg, NO2, Cu, O2
10- Công thức hóa học biểu diễn:
A. chất B. nguyên tố C. nguyên tử D. phản ứng hóa học
11- Mol là lượng chất có chứa:
A. 6.10-23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó C. 6.1023 chất
B. 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó D. 6.1023 nguyên tố
12- Cách viết công thức hoá học của nhôm oxit là:
A. AL2O3 B. Al3O2 C. O3Al2 D. Al2O3
13- Thể tích mol chất khí là..
A. Thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó
B. Thể tích chiếm bởi phân tử chất khí đó
C. Thể tích chiếm bởi 6.1020 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
D. Thể tích chiếm bởi 6.10-23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
14- 1 mol natri sunfat có chứa 2 mol Na, 1 mol S và 4 mol O, Công thức hoá học của muối natri sunfat là:
A. NaSO B. Na2SO C. Na2SO4 D. NaSO4
15- Thể tích của 6,4g SO2 ở đktc là:
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lit D. 2,24 lít
( Cho S: 32; O: 16 ), giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp:
    1. D. electron, proton và nơtron
    2. C. đường
    3. C. Na
    Gọi CTHH của H/c là X2O
    Ta có: 2Mx+16=62
    =>Mx=46/2=23
    X là Na (Natri)
    4. B. II và I
    5. D. I (x.2=II.1=>x=I)
    6. B. V (x.2=II.5=>x=V)
    7. B. 22,4 lit
    8. C. Fe, Cl2, C, N2
    9. A. HCl, H2CO3, CO, Fe2O3 (hợp chất gồn hai nguyên tố trở lên)
    10. A. chất
    11. B. 6.112. 023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
    12. D. Al2O3
    13. A. Thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó
    14. C. Na2SO4
    15. D. 2,24 lít
    nSO2=6.4/64=0.1(mol)
    VSO2=0.1×22.4=2.24(l)
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )