Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Cho phản ứng hóa học sau: K + O2 K2O. Hệ số cân bằng lần lượt là: 2, 1, 2 1, 2, 1 4, 1, 2 1, 1, 2 Cho phản ứng hóa học sau:

Hóa học Lớp 8: Cho phản ứng hóa học sau: K + O2 K2O. Hệ số cân bằng lần lượt là:

2, 1, 2
1, 2, 1
4, 1, 2
1, 1, 2

Cho phản ứng hóa học sau: Ca + H2O Ca(OH)2 + H2. Hệ số cân bằng lần lượt là:

2, 1, 2, 1
1, 2, 1, 1
4, 1, 2, 1
1, 1, 2, 1

Cho phản ứng Fe + HCl —> FeCl2 + H2. Hệ số cân bằng lần lượt là:

2, 1, 2, 1
1, 2, 1, 1
4, 1, 2, 1
1, 1, 2, 1

Cho phản ứng Mg + O2 –> MgO. Hệ số cân bằng lần lượt là:

2, 1, 2
1, 2, 1
4, 1, 2
1, 1, 2

Cho phản ứng Fe + O2 —-> Fe3O4. Hệ số cân bằng lần lượt là:

3, 2, 1
3, 2, 1
1, 2, 3
2, 3, 4

Cho phản ứng Al + H2SO4 –> Al2(SO4)3 + H2. Hệ số cân bằng lần lượt là:

2, 3, 1, 3
2, 1, 3, 1
2, 3, 2, 3
1, 3, 2, 4

Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zinc (Zn) vào dung dịch chứa 7,3 gam acid HCl thu được ZnCl2 và 0,4 gam khí Hydrogen. PTHH là Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. Khối lượng muối ZnCl2 là:

13,4 gam
1,2 gam
6,9 gam
7,7 gam

Để điều chế khí oxygen O2, người ta nhiệt phân 61,25 gam KClO3 theo phương trình sau:
2KClO3  2KCl + 3O2. Sau phản ứng thu được 37,25 gam KCl. Khối lượng khí Oxygen sinh ra là:

24 gam
22 gam
98,5 gam
26 gam

Đốt cháy 6,4 gam Sulfur trong bình chứ khí oxygen sinh ra 12,8 gam Sulfur dioxide. Tính khối lượng khí oxygen đã tham gia phản ứng.

3,2 gam
6,4 gam
19,2 gam
4,6 gam

Cho dung dịch Barium chloride BaCl2 tác dụng hoàn toàn với sulfuric acid H2SO4 sinh ra kết tủa Barium sulfate BaSO4 và Hydrochloric acid HCl. Biểu thức nào sau đây là đúng:

m_(〖BaCl〗_2 )+ m_(〖BaSO〗_4 )= m_HCl + m_(H_2 SO_4 )
m_(〖BaCl〗_2 )+ m_HCl = m_(〖BaSO〗_4 )+ m_(H_2 SO_4 )
m_(〖BaCl〗_2 ) + m_(H_2 SO_4 ) = m_HCl + m_(〖BaSO〗_4 )
m_(〖BaSO〗_4 ) + m_(K_2 SO_4 ) 〖= m〗_HCl + m_(〖BaCl〗_2 )

Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + Cl2 —-> FeCl3. Tỉ lệ số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 trong phản ứng đã cho là:

1:1
2:3
3:2
1:2

Cân bằng phương trình hóa học sau và cho biết tổng hệ số các chất trong phương trình:
KNO3 —> KNO2 + O2

5
4
3
2

CaCO3 + X  CaCl2 + H2O + CO2. Chất X là:

Cl2
HCl
NaCl
HCl2

Tỉ lệ hệ số tương ứng các chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng:
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 là:

1:1:2:1
1:2:1:1
1:1:2:2
2:1:2:1

Zn + HCl  ZnCl2 + … Chất được điền đúng trong dấu “…” là:

H2
H2O
HCl2
Cl2

Cho sơ đồ phản ứng NaBr+ Cl2  NaCl + Br2 . Sau khi cân bằng, hệ số các chất trong phản ứng lần lượt là:

1; 1; 1; 1
1; 1; 2; 1
2; 1; 2; 1
1; 2; 1; 2

Chọn phương trình hóa học đúng khi đốt Phosphorus trong không khí, sản phẩm tạo thành là P2O5:

P + 2O2 □(→┴t^o ) P2O5
2P + 5O2 □(→┴t^o ) P2O5
4 P + 5O2 □(→┴t^o ) P2O5
4 P + 5O2 □(→┴t^o ) 2 P2O5

Nhiệt phân KMnO4 theo phương trình: 2KMnO4 □(→┴t^o ) K2MnO4 + MnO2 + O2. Sản phẩm thu được gồm có 19,7 gam K2MnO4 , 8,7 gam MnO2, 3,2 gam khí O2. Khối lượng KMnO4 đã nhiệt phân là:

31,6 gam
25,2 gam
32,6 gam
3,16 gam

Cho 4,0 gam Ca phản ứng với 7,1 gam khí Cl2 tạo ra muối CaCl2. Khối lượng CaCl2 tạo ra là:

11,1 gam
10,1 gam
3,1 gam
5,1 gam

Đốt cháy 2,4 gam Mg trong khí oxygen sinh ra 5,6 gam chất rắn MgO. Khối lượng khí oxygen là:

2,3 gam
3,2 gam
6,4 gam
8 gam

Hệ số cân bằng của phản ứng: Ba + O2  BaO lần lượt là:

2; 1; 2
1; 2; 2
1;2;1
1;2; 3

Hệ số cân bằng của phương trình: FeCl2 + NaOH  NaCl + Fe(OH)2 là:

1, 2, 2, 1
1, 2, 1, 1
1, 2, 1, 2
1, 3, 1, 2, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 1: C
    4K + O_2 -> 2K_2O
    ~~~~~~~~~~~~~~~
    Câu 2: B
    Ca + 2H_2O -> Ca(OH)_2 + H_2
    ~~~~~~~~~~~~~~~
    Câu 3: B
    Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2
    ~~~~~~~~~~~~~~~
    Câu 4: A
    2Mg + O_2 -> 2MgO
    ~~~~~~~~~~~~~~~
    Câu 5: A
    3Fe + 2O_2 -> Fe_3O_4
    ~~~~~~~~~~~~~~
    Câu 6: A
    2Al + 3H_2SO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 3H_2
    ~~~~~~~~~~~~~~
    Câu 7: A
    Áp dụng đlbtkl, ta có:
    m_{Zn} + m_{HCl} = m_{ZnCl_2} + m_{H_2}
    6,5 + 7,3 = m_{ZnCl_2} + 0,4
    m_{ZnCl_2} = 13,8 – 0,4
    m_{ZnCl_2} = 13,4g
    ~~~~~~~~~~~~~~
    Câu 8: A
    Áp dụng đlbtkl, ta có:
    m_{KClO_3} = m_{O_2} + m_{KCl}
    61,25 = m_{O_2} + 37,25
    m_{O_2} = 61,25 – 37,25
    m_{O_2} = 24g
    ~~~~~~~~~~~~~
    Câu 9: B
    Áp dụng đlbtkl, ta có:
    m_S + m_{O_2} = m_{SO_2}
    6,4 + m_{O_2} = 12,8
    m_{O_2} = 12,8 – 6,4
    m_{O_2} = 6,4g
    ~~~~~~~~~~~~~
    Bài 10: 
    m_{BaCl_2} + m_{H_2SO_4} = m_{BaSO_4} + m_{HCl}
    ~~~~~~~~~~~~~
    Câu 11: B
    2Fe + 3Cl_2 -> 2FeCl_3
    ~~~~~~~~~~~~~
    Câu 12: A
    2KNO_3 -> 2KNO_2 + O_2
       2           2               1
    ~~~~~~~~~~~~~
    Câu 13: A
    CaCO_3 + HCl -> CaCl_2 + H_2O + CO_2
    ~~~~~~~~~~~~~
    Câu 14: B
    Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2
    ~~~~~~~~~~~~~
    Câu 15: A
    Zn + HCl -> ZnCl_2 + H_2
    ~~~~~~~~~~~~~
    Câu 16: C
    2NaBr + Cl_2 -> 2NaCl + Br_2
    ~~~~~~~~~~~~~
    Câu 17: C
    ~~~~~~~~~~~~~
    Câu 18:
    Áp dụng đlbtkl, ta có:
    m_{KMnO_4} = m_{K_2MnO_4} + m_{MnO_2} + m_{O_2}
    m_{KMnO_4} = 19,7 + 8,7 + 3,2
    m_{KMnO_4} = 31,6
    Bài Dài quá mik chỉ lm đến đây thôi

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )