Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 22. Số chất tham gia phản ứng trong phương trình là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 23. Cho phương trình hóa học sau: Tỉ lệ số ngu

Hóa học Lớp 8: Câu 22. Số chất tham gia phản ứng trong phương trình là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 23. Cho phương trình hóa học sau: Tỉ lệ số nguyên tử P với số phân tử của O2 và P2O5 là
A. 4:5:2. B. 2:5:4. C. 5:4:2. D. 4:2:5.
Câu 24. Số Avogađro có giá trị là
A. 6.1022. B. 6.1023. C. 6.1024. D. 6.1025.
Câu 25. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng?
A. Fe2 + O3 Fe2O3. B. 2Fe2 + 3O2 2Fe2O3.
C. 4Fe + 3O2 2Fe2O3. D. Fe2 + 3O Fe2O3.
Câu 26. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:(Cho O=16, Cu =64)
A. 70% và 30% B. 79% và 21% C. 60% và 40% D. 80% và 20%
Câu 27. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích (V) là:
A. B. C. D.
Câu 28: Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 3.106. B. 9.1023. C. 12.1023. D. 6.1023.
Câu 29. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác.
B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng.
C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.
Câu 30. Sản phẩm của phản ứng là
A. Na. B. O2. C. Na2O. D. Na và O2.
Câu 31. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra khi:
A. Đun nóng hóa chất.
B. Có chất xúc tác.
C. Các chất tham gia phản ứng ở gần nhau.
D. Các chất tham gia phản ứng tiếp xúc nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác.
Câu 32. Có phương trình hóa học: Theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
A. B. C. D.
Câu 33. Cacbon phản ứng với oxi theo phương trình: Khối lượng cacbon đã cháy là 4,5 kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12 kg. Khối lượng CO2 tạo ra là
A. 16,2 kg. B. 16,3 kg. C. 16,4 kg. D. 16,5 kg.
Câu 34. Mol là lượng chất chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử)?
A. 3.106. B. 6.1023. C. 6.1022. D. 7,5.1023.
Câu 35. Chất có khối lượng mol bằng 100 g/mol là: (Cho H = 1, S=32, C=12, O= 16, Fe = 56, Ca =40 )
A. H2O B. SO2 C. CaCO3 D. FeO
Câu 36. 0,25 mol N2 chứa bao nhiêu phân tử N2?
A. 2. 1023 B. 1,5. 1023 C. 3. 1023 D. 4. 1023
Câu 37. Khí Cl2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?(Cho Cl = 35,5)
A. Nặng hơn không khí 1 lần. B. Nhẹ hơn không khí 5 lần.
C. Nặng hơn không khí 2,45 lần. D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.
Câu 38. Khí nào nặng nhất trong các khí sau?(Cho H = 1, O=16, C=12, N=14)
A. CH4. B. CO2. C. N2. D. H2.
Câu 39. Cho phản ứng: A + B + C D. Biểu thức về công thức khối lượngcủa các chất nào sau đây là đúng?
A. mA + mB + mC = mD. B. mA = mB + mC + mD.
C. mA + mB = mC + mD. D. mA + mB – mC = mD.
Câu 40. Cacbon phản ứng với oxi theo phương trình: Khối lượng C đã cháy là 3 kg và khối lượng CO¬2 thu được là 11 kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là
A. 8,0 kg. B. 8,2 kg. C. 8,3 kg. D. 8,4 kg., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Câu 23. Cho phương trình hóa học sau: Tỉ lệ số nguyên tử P với số phân tử của O2 và P2O5 là
    A. 4:5:2. B. 2:5:4. C. 5:4:2. D. 4:2:5.
    Câu 24. Số Avogađro có giá trị là          A. 6.1022. B. 6.1023. C. 6.1024. D. 6.1025.
    Câu 25. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng?
    A. Fe2 + O3 Fe2O3.
    B. 2Fe2 + 3O2 2Fe2O3.
    C. 4Fe + 3O2 2Fe2O3.
    D. Fe2 + 3O Fe2O3.
    Câu 26. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:(Cho O=16, Cu =64)
    A. 70% và 30%
    B. 79% và 21%
    C. 60% và 40%
    D. 80% và 20%
    Câu 27. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích (V) là: A. B. C. D.
    Câu 28: Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử oxi?
    A. 3.106.
    B. 9.1023.
    C. 12.1023.
    D. 6.1023.
    Câu 29. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
    A. Từ màu này chuyển sang màu khác.
    B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng.
    C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.
    Câu 30. Sản phẩm của phản ứng là A. Na. B. O2. C. Na2O. D. Na và O2.
    Câu 31. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra khi:
    A. Đun nóng hóa chất.
    B. Có chất xúc tác.
    C. Các chất tham gia phản ứng ở gần nhau.
    D. Các chất tham gia phản ứng tiếp xúc nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác.
    Câu 32. Có phương trình hóa học: Theo định luật bảo toàn khối lượng thì: A. B. C. D.
    Câu 33. Cacbon phản ứng với oxi theo phương trình: Khối lượng cacbon đã cháy là 4,5 kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12 kg. Khối lượng CO2 tạo ra là
    A. 16,2 kg.
    B. 16,3 kg.
    C. 16,4 kg.
    D. 16,5 kg.
    Câu 34. Mol là lượng chất chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử)?
    A. 3.106.
    B. 6.1023.
    C. 6.1022.
    D. 7,5.1023.
    Câu 35. Chất có khối lượng mol bằng 100 g/mol là: (Cho H = 1, S=32, C=12, O= 16, Fe = 56, Ca =40 )
    A. H2O
    B. SO2
    C. CaCO3
    D. FeO
    Câu 36. 0,25 mol N2 chứa bao nhiêu phân tử N2? A. 2. 1023 B. 1,5. 1023 C. 3. 1023 D. 4. 1023
    Câu 37. Khí Cl2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?(Cho Cl = 35,5)
    A. Nặng hơn không khí 1 lần.
    B. Nhẹ hơn không khí 5 lần.
    C. Nặng hơn không khí 2,45 lần.
    D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.
    Câu 38. Khí nào nặng nhất trong các khí sau?(Cho H = 1, O=16, C=12, N=14)
    A. CH4. B. CO2. C. N2. D. H2.
    Câu 39. Cho phản ứng: A + B + C D. Biểu thức về công thức khối lượngcủa các chất nào sau đây là đúng?
    A. mA + mB + mC = mD.
    B. mA = mB + mC + mD.
    C. mA + mB = mC + mD.
    D. mA + mB – mC = mD.
    Câu 40. Cacbon phản ứng với oxi theo phương trình: Khối lượng C đã cháy là 3 kg và khối lượng CO¬2 thu được là 11 kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là
    A. 8,0 kg.
    B. 8,2 kg.
    C. 8,3 kg.
    D. 8,4 kg.
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )