Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 => Fe3O4 b)

Hóa học Lớp 8: Câu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH
a) Fe + O2 —> Fe3O4
b) Al + Cl2 —> AlCl3
c) CuO + HCl —> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 —> BaSO4 + NaCl
e) Ca(OH)2 + Na2CO3 —> CaCO3 + NaOH
f) Zn + HCl —> ZnCl2 + H2
g) KClO3 —> KCl + O2
h) P2O5 + H2O —> H3PO4
i) P + O2 —> P2O5
j) Fe(OH)3 —> Fe2O3 + H2O
Câu 18.
18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2).
a) Lập PTHH.
b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng.
c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Câu 17:
    a) 3Fe+$2O_2$$\xrightarrow[]{t^o}$$Fe_3$$O_4$
    Tỉ lệ= 3 : 2 : 1
    b) 2Al+$3Cl_2$$\xrightarrow[]{t^o}$$2AlCl_3$
    Tỉ lệ= 2 : 3 : 2
    c) CuO+2HCl→$CuCl_2$+$H_2O$
    Tỉ lệ= 1 : 2 : 1 : 1
    d) $BaCl_2$+$Na_2$$SO_4$→$BaSO_4↓$+2NaCl
    Tỉ lệ= 1 : 1 : 1 : 2
    e) $Ca(OH)_2$+$Na_2$$CO_3$→$CaCO_3↓$+2NaOH
    Tỉ lệ= 1 : 1 : 1 : 2
    f) Zn+2HCl→$ZnCl_2$+$H_2$
    Tỉ lệ= 1 : 2 : 1 : 1
    g) $2KClO_3$$\xrightarrow[]{t^o}$2KCl+$3O_2$
    Tỉ lệ= 2 : 2 : 3
    h) $P_2$$O_5$+$3H_2O$→$2H_3$$PO_4$
    Tỉ lệ= 1 : 3 : 2
    i) 4P+$5O_2$$\xrightarrow[]{t^o}$$2P_2$$O_5$
    Tỉ lệ= 4 : 5 : 2
    j) $2Fe(OH)_3$$\xrightarrow[]{t^o}$$Fe_2$$O_3$+$3H_2O$
    Tỉ lệ= 2 : 1 : 3
    Câu 18:
    a)PTHH là:
            C+$O_2$$\xrightarrow[]{t^o}$$CO_2$
    b)Công thức về khối lượng là:
         mC+m$O_2$=m$CO_2$
    c)Áp dụng ĐLBTKL, ta có:
            mC+m$O_2$=m$CO_2$
       ⇔1,2g+m$O_2$=4,4g
      ⇔m$O_2$=3,2g
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Kỳ Anh