Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 13: _TH_ Số nguyên tử sắt có trong 336 g sắt là: A. 20.1023 nguyên tử B. 25.1023 nguyên tử C. 36.1023 nguyên tử

Hóa học Lớp 8: Câu 13: _TH_ Số nguyên tử sắt có trong 336 g sắt là:
A. 20.1023 nguyên tử
B. 25.1023 nguyên tử
C. 36.1023 nguyên tử
D. 35.1023 nguyên tử
Câu 14: _TH_ Số mol phân tử N2 có trong 280g khí Nitơ là:
A. 9 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12 mol
Câu 15: _TH_ Khí lưu huỳnh đioxit (SO2 ) nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần?
A. Khí lưu huỳnh đioxit nhẹ hơn khí oxi bằng 2 lần .
B. Khí lưu huỳnh đioxit nặng hơn khí oxi bằng 2 lần .
C. Khí lưu huỳnh đioxit nặng hơn khí oxi bằng 3 lần .
D. Khí oxi nặng hơn khí lưu huỳnh đioxit bằng 2 lần.
Câu 16: _TH_ Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4)
B. Khí Cacbon oxit( CO)
C. Khí Hiđro
D. Khí Oxi
Câu 17: _TH_ Hiđro và oxi có thể tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A. 2H + O -> H2O
B. 2H + O -> H2O
C. H2 + O2 -> 2H2O
D. 2H2 + O2 -> 2H2O
Câu 18: _TH_ 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 89,6 lít
B. 44,8 lít
C. 22,4 lít
D. 11,2 lít
Câu 19: _TH_ Thành phần phần trăm theo khối lượng của C trong công thức CO2 là:
A. 27, 3%
B. 42, 8 %
C. 48,2 %
D. 40, 8 %
Câu 20: _TH_ Trong các chất khí sau đây, khí nào nặng hơn không khí?
A. CO
B. H2
C. CH4
D. O2
Câu 21: _TH_ Cho phương trình hóa học sau: 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 4:11
B. 2:8
C. 4:11:2
D. 4: 11: 2: 8
Câu 22: _VD_ Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit kim loại M là 102 (đvC). Nguyên tử khối của M là:
A. 24 (đvC)
B. 27 (đvC)
C. 56 (đvC)
D. 64 (đvC)
Câu 23: _VD_ Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl2
B. Kali sunfat K(SO4)2
C. Kali sunfit KSO3
D. Kali sunfua K2S
Câu 24: _VD_ Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbonic và nước.
A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O
B. C2H5OH + 2O2 -> 2CO2 + H2O
C. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O
D. C2H5OH + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O
Câu 25: _VD_ Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm: 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8 gam
B. 9 gam
C. 10 gam
D. 11 gam, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 13: _TH_ Số nguyên tử sắt có trong 336 g sắt là:
    C. 36.1023 nguyên tử
    Câu 14: _TH_ Số mol phân tử N2 có trong 280g khí Nitơ là
    B. 10 mol
    Câu 15: _TH_ Khí lưu huỳnh đioxit (SO2 ) nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần?
    B. Khí lưu huỳnh đioxit nặng hơn khí oxi bằng 2 lần .
    Câu 16: _TH_ Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
    B. Khí Cacbon oxit( CO)
    Câu 17: _TH_ Hiđro và oxi có thể tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
    D. 2H2 + O2 -> 2H2O
    Câu 18: _TH_ 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
    B. 44,8 lít
    Câu 19: _TH_ Thành phần phần trăm theo khối lượng của C trong công thức CO2 là:
    A. 27, 3%
    Câu 20: _TH_ Trong các chất khí sau đây, khí nào nặng hơn không khí?
    D. O2
    Câu 21: _TH_ Cho phương trình hóa học sau: 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2 Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng trên lần lượt là:
    D. 4: 11: 2: 8
    Câu 22: _VD_ Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit kim loại M là 102 (đvC). Nguyên tử khối của M là:
    A. 24 (đvC)
    Câu 23: _VD_ Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
    D. Kali sunfua K2S
    Câu 24: _VD_ Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbonic và nước.
    D. C2H5OH + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O
    Câu 25: _VD_ Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm: 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
    B. 9 gam

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Quỳnh