Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 1 : Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) Na + O2 → Na2O b) Na2O + H2O → NaOH c) Al + HCl → AlCl3 + H2 d) KClO3 → KCl + O

Hóa học Lớp 8: Câu 1 : Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) Na + O2 → Na2O
b) Na2O + H2O → NaOH
c) Al + HCl → AlCl3 + H2
d) KClO3 → KCl + O2
Câu 2 : Cho 11g CO2 (đkc)
a) Hãy tính số mol CO2
b) Tính thể tích CO2
Câu 3 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối
a) Ca và O
b) Al và SO4, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    $\text{Bài 1 :}$ 
    a) 4Na + O_2 -> 2Na_2O
    b) Na_2O + H_2O -> 2NaOH
    c) 2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H_2
    d) 2KClO_3 -> 2KCl + 3O_2
    _________________________________
    $\text{Bài 2 :}$
    a) n_{CO_2} = {11}/{44} = 0,25 (mol)
    b) V_{CO_2} = 0,25xx22,4 = 5,6 (lít)
    _________________________________
    $\text{Bài 3 :}$
    a) $\text{CTHH giữa Ca (II) và O (II) là :}$ CaO
    – PTK_{CaO} : 40 + 16 = 56 (đvC)
    b) $\text{CTHH giữa Al (III) và SO4 (II) là :}$ Al_2(SO_4)_3
    – PTK_{Al_2(SO_4)_3} : 27xx2 + (32 + 16xx4)xx3  =342 (đvC)

  2. Câu 1:
    a)4Na+$O_2$$\xrightarrow[]{t^o}$$2Na_2O$
    b)$Na_2O$+$H_2O$→2NaOH
    c)2Al+6HCl→$2AlCl_3$+$3H_2↑$
    d)$2KClO_3$$\xrightarrow[]{t^o}$2KCl+$3O_2↑$
    Câu 2:
    a)n$CO_2$=$\frac{m}{M}$=$\frac{11}{44}$=0,25 (mol)
    b)V$CO_2$(đktc)=n.22,4=0,25.22,4=5,6 (l)
    Câu 3:
    a)Gọi hóa trị của Ca và O là x,y
    Ta có: II.x=II.y
        ⇔$\frac{x}{y}$=$\frac{II}{II}$=$\frac{2}{2}$=$\frac{1}{1}$
    ⇒x=1, y=1
    Vậy CTHH là CaO
    b)Gọi hóa trị của Al và $SO_4$ là x,y
    Ta có: III.x=II.y
        ⇔$\frac{x}{y}$=$\frac{II}{III}$=$\frac{2}{3}$
    ⇒x=2, y=3
    Vậy CTHH là $Al_2(SO$$_4)$$_3$   
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Khanh