Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: 1Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước cất.​​B. Dung dịch muối ăn.​C. Dung dịch axit.​D. Nước biển. C 2: Cho các nhóm chất sau:

Hóa học Lớp 8: 1Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Nước cất.​​B. Dung dịch muối ăn.​C. Dung dịch axit.​D. Nước biển.
C 2: Cho các nhóm chất sau:
(1) Khí cacbonic, đường glucozo ​(2) Fe, O2 ​ (3) Nước cất, muối ăn ​
(4) Khí ozon, khí nitơ ​​(5) HCl, H2SO4 ​(6) kim cương, than chì
Nhóm gồm các hợp chất là
A. (3), (4), (5). ​B.(2), (4), (6).​C.(3), (5), (6).​D.(1), (3), (5).
C3: Chất nào sau đây là đơn chất?
A. Khí cacbonic.​​B. Khí nitơ.​​C. Muối ăn.​​D. Nước.
C 4: Cách viết 2H có nghĩa là
A. hai nguyên tố hiđro.​​​B.hai nguyên tử hiđro.
C. khí hiđro.​​​​​D.hai phân tử hiđro.
C 5:Công thức hóa học của khí oxi là
A. O.​​​B. O3 .​​​C. H2O2 .​​D. O2.
C6: Hạt nhân nguyên tử Cu gồm các loại hạt nào sau đây?
A. Electron và proton.​​​B. Electron.
C. Proton và nơtron.​​​​D. Electron, nơtron và proton.
C 7: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?
A. HCl + Mg → MgCl2 + H2
B. 2HCl + 2Mg → 2MgCl2 + H2
C. 2HCl + Mg → MgCl2 + 2H2​
D. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
C 8:Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử của nguyên tố oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố
A. N​​​B. K​​​C. Na​​​D. Cu
C9: Chất X tạo bởi 1 nguyên tử Y với 1 nguyên tử oxi. Biết X nặng hơn phân tử hiđro 15 lần. Nguyên tố Y là
A.Nitơ.​​B.Magie.​​C.Lưu huỳnh.​​D.Cacbon.
C10: Hóa trị của nguyên tố nitơ trong các hợp chất NH3 và NO2 lần lượt là
A.I và II.​​B.II và III.​​C.III và II.​​D.III và IV.
C 11: Một oxit có công thức Fe2Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là​​
A.III​​​B.II​​​C.IV​​​D.I
C12: Cho phản ứng hóa học sau: . Công thức về bảo toàn khối lượng của phản ứng trên là
A. mCu – mO2 = mCuO .​​​B.2mCu + mO2 = 2mCuO .
C. mCuO + mO2 = mCu .​​​D.mCu + mO2 = mCuO.
C 13: Cho 4 gam bột lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với 7 gam bột sắt khi đun nóng. Khối lượng sắt (II) sunfua (FeS) thu được là
A.3 gam.​​B.11 gam.​​C.28 gam.​​D.14 gam.
C 14: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa khí oxi thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi tham gia phản ứng là
A.3,2 gam.​​B.1,67 gam.​​C.6,4 gam.​​D.4,8 gam.
C 15: Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là
A.8,96 lít.​​B.6,72 lít.​​C.4,48 lít.​​D.2,24 lít.
C16: Điều kiện tiêu chuẩn là điều kiện ở
A. 20oC; 1atm.​B. 0oC; 1atm.​C. 1oC; 0 atm.​​D. 0oC; 2 atm.
C 17: Ở đktc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 11,2 lít.​B. 22,4 lít.​C. 24,2 lít.​​D. 42,4 lít.
C18: Số Avôgađrô có giá trị là
A. 6.1022.​B. 6.1023.​C. 6.1024.​​D. 6.1025.
C19: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là
A. các chất tiếp xúc với nhau.​B. nhiệt độ.​​C. xúc tác.​​D. tất cả ý trên.
Câu 20: Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng hiđro tác dụng với oxi?
A.O3 .​​​B.O2 .​​​C.H2O.​​D.H2O2 .
Câu 21: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí?
A.Băng tan ở Bắc Cực.​​B.Thức ăn bị ôi thiu.
C.Cháy rừng.​​​​D.Đinh sắt bị gỉ.
Câu 22: Cho các quá trình sau đây:
1.Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
2.Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
3.Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
4.Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
5.Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
Các quá trình có sự biến đổi hoá học là
A.1, 2, 4, 5. ​​B.1, 2, 3, 4. ​​C.1, 3, 4, 5.​​D.2, 3.
Câu 23:Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2O) với nước sinh ra natri hiđroxit (NaOH) là
A.NaOH → Na2O + H2O.​​B.Na2O + H2O → 2NaOH.
C.Na2O + H2O → NaOH.​​D.NaO + H2O → NaOH2 .
Câu 24: Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2H6O + O2 → CO2 + H2O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là
A.8​​​B.10​​​C.7​​​D.9
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Na + H2 O → NaOH + H2 . Tỉ lệ số nguyên tử Na với số phân tử H2 sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng trên là
A.2 : 2.​​B.2 : 1.​​C.1 : 1.​​D.1 : 2.
Câu 26:Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A.​​ B. n = m . M.​C.​​D.M = n.m
Câu 27:Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí ở đktc là
A.​​ B. n = V . 22,4.​C.​​D. 22,4 = n.V
Câu 28:Số nguyên tử có trong 1,5 mol nhôm là
A. 4,5.1023 nguyên tử.​​B.6.1023 nguyên tử.
C. 27.1023 nguyên tử.​​D.9.1023 nguyên tử.
Câu 29: Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A.20.1023 nguyên tử.​​B.3.1023 nguyên tử.​​
C.25.1023 nguyên tử.​​D.30.1023 nguyên tử.
Câu 30: Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2O là
A.12 gam.​​B.9 gam.​​C.36 gam.​​D.18 gam.
Câu 31:Khối lượng của 0,2 mol khí H2S là
A.2,2 gam.​​B.4,4 gam.​​C.6,8 gam.​​D.3,4 gam.
Câu 32:Thể tích của 0,5 mol khí CO2 (đo ở đktc) là
A.11,2 lít. ​​B.5,6 lít.​​C.33,6 lít.​​D.22,4 lít.
Câu 33:Thể tích ở đktc của hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol CO2 và 0,3 mol O2 là
A.16,8 lít.​​B.15,68 lít.​​C.4,48 lít.​​D.11,2 lít.
Câu 34: Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0,25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . Các bình được xếp theo chiều giảm dần về thể tích lần lượt là
A. Z,X,Y.​​B. X,Y,Z.​​C. Y,X,Z.​​D.Z,Y,X.
2, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. 1d
    2d
    3 b
    4a
    5c
    6c
    7b
    8a
    9c
    10d
    11c
    12c
    13b
    14a
    15c
    16b
    17a
    18c
    19d
    20b
    21b
    25a
    26c
    27a
    28d
    29b
    30a
    31c
    32c
    33a
    34b

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Thu Ánh