Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: 1.Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau a) KClO3 =(1)–>O2–(2)=> Fe3O4 b) C –(1)=->CO2 <--(2)=--CaCO3 c) Lưu huỳnh --(1)=->

Hóa học Lớp 8: 1.Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau a) KClO3 —(1)–>O2–(2)—> Fe3O4
b) C –(1)—->CO2 <--(2)-----CaCO3 c) Lưu huỳnh --(1)---->Lưu huỳnh đioxit
2.Dạng bài: Phân loại, gọi tên các hợp chất
Ví dụ minh họa. Cho các CTHH sau: SO2, HNO3, SO3, K2O, CO2, BaO, CaO, CuO, MgO, ZnSO4, P2O5, O2, N2O5, Al(OH)3.
a) Hợp chất nào là oxit bazơ? Viết CTHH của bazơ tương ứng.
b) Hợp chất nào là oxit axit. Viết CTHH của axit tương ứng., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. \text{Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:}
    1)
    a) 2KClO_3 -t^o > 2KCl + 3O_2↑
    2O_2 + 3Fe – t^o > Fe_3O_4
    b) C + O_2 -t^o> CO_2↑ 
    CaCO_3 -t^o> CaO + CO_2
    c)S + O_2 -> SO_2↑
    2)
    \text{a)oxit Bazo là:}
    -K_2O; CTHH: KOH
    -BaO; CTHH: Ba(OH)_2
    -CaO; CTHH: Ca(OH)_2
    -CuO; CTHH: Cu(OH)_2
    -MgO; CTHH: Mg(OH)_2
    \text{b)Oxit axit là:}
    -SO_2; CTHH: H_2SO_3
    -SO_3; CTHH: H_2SO_4
    -CO_2; CTHH: H_2CO_3 (dễ phân hủy trở lại)
    -P_2O_5; CTHH: H_3PO_4
    -O_2; \text{CTHH: PT kèm oxi}
    N_2O_5; CTHH: HNO_3
    HNO_3 \text{là axit chứ không phải oxit axit}
    ZnSO_4 \text{là muối nên không có }
    Al(OH)_3 \text{là bazo nên không có trong danh sách}

  2. Câu 1:
    $a,(1)2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ (2)3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ b,(1)C+O_2\xrightarrow{t^o}CO_2\\ (2)CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ c,(1)S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2$
    Câu 2:
    a, Oxit bazo: $K_2O,BaO,CaO,CuO,MgO$
    Bazo tương ứng: $KOH,Ba(OH)_2,Ca(OH)_2,Cu(OH)_2,Mg(OH)_2$
    b, Oxit axit: $SO_2,SO_3,CO_2,P_2O_5,N_2O_5$
    Axit tương ứng: $H_2SO_3,H_2SO_4,H_2CO_3,H_3PO_4,HNO_3$

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )