Hóa học Lớp 8: 1. Tính khối lượng của 0,05 mol Al(NO3)3
A. 10,65g/mol
B. 10,65g
C.106,5g/mol
D. 106,5g
2. Tính khối lượng của. 0,02 mol Ag
A.2,16g
B.21,6g/mol
C.2,16g/mol
D.21,6g
3. Tính khối lượng của. 6,72 lít khí N2
A.849
B.84g/mol
C.8,4g/mol
D. 8,4 g
4. Tính khối lượng của. 4,48 lít khí O2
A.6,4g/mol
B.64 g
C. 6,4g
D.64g/mol
5.Khối lượng của. 12.10^23phân tử H2O
A.3,6g/mol
B. 36g/mol
C.3,6g
D.36g
6. Tính khối lượng của 6.1023 nguyên tử Na
A.2,3g
B.46g
C.23g
D.4,6g
7.Tính thể tích khí (ở đktc) của 0,2 ???????????? ????ℎí ????????2
A.44,8l
B.48l
C.4,48l
D.4,8l
8.Tính thể tích khí (ở đktc) của 0,2 ???????????? ????ℎí ????????2
A.4,48l
B.44,8l
C.48l
D.4,8l, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Madelyn
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )
A. 10,65g/mol
B. 10,65g
C.106,5g/mol
D. 106,5g
m_(Al(NO_3)_3) = 0,05 . 213 = 10,65g
2. Tính khối lượng của 0,02 mol Ag
A.2,16g
B.21,6g/mol
C.2,16g/mol
D.21,6g
m_(Ag) = 0,02 . 108 = 2,16g
3. Tính khối lượng của 6,72 lít khí N_2
A.849
B.84g/mol
C.8,4g/mol
D. 8,4 g
n_(N_2) = (6,72)/(22,4) = 0,3 mol
4. Tính khối lượng của 4,48 lít khí O_2
A. 6,4g/mol
B. 64 g
C. 6,4g
D. 64g/mol
n_(O_2) = (4,48)/(22,4) = 0,2
5. Khối lượng của 12.10^23 phân tử H_2O
A.3,6g/mol
B. 36g/mol
C.3,6g
D.36g
n_(H_2O) = (12 . 10^23)/(6 . 10^23) = 2 mol
6. Tính khối lượng của 6. 10^23 nguyên tử Na
A.2,3g
B.46g
C.23g
D.4,6g
n_Na = (6 . 10^23 )/(6 . 10^23 ) = 1 mol
7.Tính thể tích khí (ở đktc) của 0,2 mol khí Cl_2
A.44,8l
B.48l
C.4,48l
D.4,8l
V_(Cl_2) = 0,2 . 22,4 = 4,48l
8.Tính thể tích khí (ở đktc) của 0,2 mol khí SO_2
A.4,48l
B.44,8l
C.48l
D.4,8l