Hóa học Lớp 11: Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O . B. H3PO4. C. KOH. D. H2S.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit?
A. NaOH. B. HCl. C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 3: Số thứ tự của nguyên tố nitơ trong bảng tuần hoàn là
A. 7. B. 5. C. 15. D. 9.
Câu 4: Công thức của axit nitric là
A. NaNO3. B. HNO3. C. HCl. D. NH4NO3.
Câu 5: Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit nào sau đây?
A. Axit clohiđric. B. Axit sunfuric. C. Axit nitric. D. Axit photphoric.
Câu 6: Công thức của axit photphoric là
A. H3PO4. B. H2PO4. C. P2O5. D. PCl3.
Câu 7: Muối nào sau đây ít tan trong nước?
A. NaH2PO4. B. (NH4)¬3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Na3PO4.
Câu 8: Công thức hóa học của amonicacbonat là
A. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)3PO4.
Câu 9: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Mg. B. N. C. K. D. P.
Câu 10: Ứng dụng nào sau đây là của kim cương?
A. Chế tạo chất bôi trơn. B. Làm vật liệu dẫn điện.
C. Làm đồ trang sức. D. Sản xuất mực in.
Câu 11: Công thức của cacbon monooxit là
A. CO2 . B. . C. CH4 . D. CO.
Câu 12: CaCO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. CuSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 13: Nguyên tố photpho thuộc chu kỳ nào sau đây của bảng tuần hoàn?
A. Chu kỳ 4. B. Chu kỳ 3. C. Chu kỳ 2. D. Chu kỳ 1.
Câu 14: NH3 không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. KOH. D. HNO3.
Câu 15: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C6H6. B. HCHO. C. HCOOH. D. C2H5OH
Câu 16: Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là
A. liên kết hiđro. B. liên kết ion.
C. liên kết kim loại. D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 17: Cho phương trình phân tử: Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH. Phương trình ion rút gọn của phương trình phân tử trên là
A. Na+ + OH- NaOH. B. Ba2+ + BaSO4.
C. Ba2+ + 2OH- Ba(OH)2. D. 2Na+ + Na2SO4.
Câu 18: Hòa tan hết 0,1 mol CuO trong dung dịch axit HNO3 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng, thu được m gam Cu(NO3)2. Giá trị của m là
A. 18,8. B. 8,0. C. 37,6. D. 9,4.
Câu 19: Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 5Cl2 2PCl5.
C. 4P + 6S 2P2S3. D. 2P + 3Ca Ca3P2.
Câu 20: Khi cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa có màu
A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. đen.
Câu 21: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng rảy ra hoàn toàn chỉ thu được một muối nào sau đây?
A. Ca(H2PO4)2 . B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(HPO4)2.
Câu 22: Cho NaOH tác dụng với khí CO¬2¬ dư thu được muối cacbonat nào sau đây?
A. KHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 23: Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất?
A. CO2. B. Al4C3. C. CaC2. D. CO.
Câu 24: Ở điều kiện thích hợp cacbon oxi hóa được chất nào sau đây?
A. HNO3. B. CuO. C. Al. D. Fe2O3.
Câu 25: Cho natricacbonat tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí X. X là khí nào sau đây?
A. NH3. B. CO. C. CO2. D. H2.
Câu 26: Cho C tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm nào sau đây?
A. MgC. B. Mg2C. C. MgC2. D. MgC3.
Câu 27: Chất hữu cơ X có tỉ khối so với H2 là 16. Phân tử khối của X là
A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 28: Cho 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl2 thu được chất rắn X màu trắng. Công thức của X là
A. NaCl. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. NaOH., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Uyên Thi
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )