Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 10: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxi hóa và chất khử

Hóa học Lớp 10: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxi hóa và chất khử.
A. Phản ứng oxy hóa khử không có môi trường
a. P + KClO3 → P2O5 + KCl
b. S + HNO3 → H2SO4 + NO
c. NH3 + O2 → NO + H2O
d. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Lời giải và giải thích chi tiết:
    a/.
    $P^0+KCl^{+5}O_3→P_2^{+5}O_5+KCl^{-1}$
    + Chất khử: $P$
    + Chất oxi hóa: $KClO_3$
    + Quá trình oxi hóa:
    $3$ x  $|2P^0→2P^{+5}+2.5e$
    + Quá trình khử:
    $5$ x  $|Cl^{+5}+6e→Cl^{-1}$
    + Cân bằng PT:
    $6P+5KClO_3→3P_2O_5+5KCl$
    b/.
    $S^+HN^{+5}O_3→H_2S^{+6}O_4+N^{+2}O$
    + Chất khử: $S$
    + Chất oxi hóa: $HNO_3$
    + Quá trình oxi hóa:
    $1$ x  $|S^0→S^{+6}+6e$
    + Quá trình khử:
    $2$ x  $|N^{+5}+3e→N^{+2}$
    + Cân bằng PT:
    $S+2HNO_3→H_2SO_4+2NO↑$
    c/.
    $N^{-3}H_3+O_2^0→N^{+2}O^{-2}↑+H_2O$
    + Chất khử: $NH_3$
    + Chất oxi hóa: $O_2$
    + Quá trình oxi hóa:
    $4$ x  $|N^{-3}→N^{+2}+5e$
    + Quá trình khử:
    $5$ x  $|O_2^0+2.2e→2O^{-2}$
    + Cân bằng PT:
    $4NH_3+5O_2→4NO↑+6H_2O$
    d/.
    $Al^0+Fe_3^{8/3}O_4→Al_2^{+3}O_3+Fe^0$
    + Chất khử: $Al$
    + Chất oxi hóa: $Fe_3O_4$
    + Quá trình oxi hóa:
    $8$ x  $|Al^0→Al^{+3}+3e$
    + Quá trình khử:
    $3$ x  $|3Fe^{+8/3}+3.8/3e→3Fe^0$
    + Cân bằng PT:
    $8Al+3Fe_3O_4→4Al_2O_3+9Fe$

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Tuyết