Toán Lớp 5: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
Câu 2. Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5D. 32,5
Câu 3: a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
A. B. C. D.
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 4: 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500
Câu 5: 3 m 4mm = ………. m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4D. 3,004
Câu 6: Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7×9
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
Câu 7: Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m
Câu 8: Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 9: 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 10: 3 phút 20 giây = …….giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
II. Phần tự luận
Câu 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =……………………….m
b/ 2 cm2 5 mm2 =…………………cm2
c/ 5 tấn 62 kg =…………………….tấn
d/ 2phút =……………………..phút
Câu 2: Tính
…………………………………………………………………………………..
4 – 2…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..
Câu 3: Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 4: Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằngtuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?
Câu 5: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Câu 6: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Comments ( 2 )
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
Câu 2. Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5D. 32,5
Câu 3: a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
dơn vị
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 4: 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500
Câu 5: 3 m 4mm = ………. m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4D. 3,004
Câu 6: Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7×9
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
Câu 7: Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m
Câu 8: Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 9: 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 10: 3 phút 20 giây = …….giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
II. Phần tự luận
Câu 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =…………9,06…………….m
b/ 2 cm2 5 mm2 =…….2,05…………..cm2
c/ 5 tấn 62 kg =…5,0062………………….tấn
d/ 2phút =……..2………………phút
5−2=3(phần)
Năm nay con có số tuổi là:
24÷3×2=16 ( tuổi)
Năm nay mẹ có số tuổi là:
16+24=40 ( tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi
Tuổi mẹ: 40 tuổi