Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 6: nêu kí hiệu và cách viết một tập hợp?phần tử của một tập hợp?các cahs cho một tập hợp?thế nào tập hợp N và tập hợp N*

Toán Lớp 6: nêu kí hiệu và cách viết một tập hợp?phần tử của một tập hợp?các cahs cho một tập hợp?thế nào tập hợp N và tập hợp N*

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    Kí hiệu và cách viết một tập hợp: A$\in${1;2;3;..;9}
    Phần tử của một tập hợp: 1;2;3;…;9 
    Có 2 cách:
    + Liệt kê các phần tử
    + Mô tả bằng các tính chất đặc trưng cho các phần tử
    Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên
    Tập hợp N* là tập hợp các số tự nhiên trừ số 0 

  2. Giải đáp:
    Tập hợp – phần tử của Tập hợp
    1. Định nghĩa :
    Tập hợp một hay nhiều đối tượng có tính chất đặc trưng giống nhau. Những đối tượng gọi là phần tử.
    2. Kí hiệu :
    Tập hợp được kí hiệu bằng chữ cái in hoa.
    Các phần tử được ghi trong hai dấu ngoặc nhọn {  }, cách nhau bởi dấu , hay ;
    3.  Biểu diển :
    a. Cách liệt kê :
    • Tập hợp nhóm bạn gồm 4 bạn : A = { Long,Nam, Ngọc, Hạnh }.
    • Tập hợp các chữ số tự nhiên : C = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9};
    • Tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 15 và lớn hơn 10: D = {11; 12; 13; 14}.
    • C = Ø :tập rỗng không chứa phần tử nào.
    b. Cách tính chất đặc trưng :
    Tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 15 và lớn hơn 10:
    A = {x  N |10 < x < 15 } trong đó N là Tập hợp số tự nhiên.
    I.4.             Phần tử  thuộc, hay không thuộc Tập hợp con :
    • Phần tử  thuộc :
    kí hiệu : x A ta đọc : phần tử x thuộc tập hợp A
    • Phần tử  không thuộc 
    kí hiệu : x A ta đọc : phần tử x không thuộc tập hợp
    • Tập hợp con : 
    tất cả các phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B, ta gọi tập hợp A  là tập con của B.
    Kí hiệu : AB
    Phép hợp và phép giao :
    Phép hợp :
    Cho tập hợp A và tập hợp B. tất cả các phần tử của A và B gọi là hợp của A và B.
    Kí hiệu : A U B
    Ví dụ : cho A = {1, 2, 3}; B = {2, 4, 5}
    A U B= {1, 2, 3, 4, 5}
    Phép giao :
    Cho tập hợp A và tập hợp B. Các phần tử chung của A và B gọi là giao của A và B.
    Kí hiệu : A ∩ B
    Ví dụ : cho A = {1, 2, 3}; B = {2, 4, 5}
    A ∩ B = {2}
    Tập hợp số tự nhiên :
    Các Định nghĩa :
    Tập hợp các chữ số tự nhiên : A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} gồm 10 phần tử.
    Tập hợp các số tự nhiên : N = {0, 1, 2, . .,10, 11, . . , 100, 101, . . . }
    Tập hợp các số tự nhiên khác không: N* = { 1, 2, . .,10, 11, . . , 100, 101, . . . }
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )