Toán Lớp 10: Câu 11. Số tập hợp X thỏa mãn đồng thời {1; 2} = X ∩ {0; 1; 2; 3; 4} và X ⸦ {1; 2; 3; 5; 6} là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 12. Tìm tập hợp A và B thỏa mãn các điều kiện A ∩ B = {0; 3; 4}, A\B = {–3; 1}, B\A = {6; 9}
A. A = {–3; 1; 0; 3; 4}, B = {0; 3; 4; 6; 9} B. A = {6; 9; 0; 3; 4}, B = {–3; 1; 0; 3; 4}
C. A = {6; 9; 0; 3; 4; –3; 1}, B = {0; 3; 4} D. A = {0; 3; 4}, B = {6; 9; 0; 3; 4; –3; 1}
Câu 13. Tìm A ∩ B U C với A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2]
A. (1; 2] B. (1; 4] C. (2; 4) D. [1; 4]
Câu 14. Tìm A ∩ B \ C với A = (–∞; 4], B = [0; +∞), C = (0; 4)
A. Ø B. (0; 4) C. {0; 4} D. [0; 4]
Câu 15. Tìm A U B \ C với A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1]
A. [1; 5] B. (1; 5) C. [0; 1] D. [0; 1)
Câu 16. Tìm A \ B U C với A = (1; 4), B = (2; 6), C = (–1; 2)
A. (1; 2] B. (1; 2) C. (–1; 2] D. (–1; 2)
Câu 17. Cho tập hợp A = {a, b, c, d, e}. Số tập hợp con của A có không quá 4 phần tử là
A. 30 B. 32 C. 16 D. 31
Câu 18. Cho các tập hợp A = (–2; +∞) và B = (–3; 5). Chọn phép toán đúng
A. A ∩ B = (–3; +∞) B. A U B = (–3; 5) C. A \ B = (5; +∞) D. B \ A = (–3; –2]
Câu 19. Cho các tập hợp A = (–∞; –3], B = [–7; 10]. Chọn phép toán sai
A. A U B = (–∞; 10] B. A ∩ B = [–7; –3] C. A \ B = (–∞; –7] D. B \ A = (–3; 10]
Câu 20. Cho các tập hợp A = (–1; 4), B = {–1; 1; 3; 4}. Chọn phép toán đúng
A. A ∩ B = [1; 4) B. A ∩ B = (–1; 4) C. B \ A = {–1; 4} D. B \ A = {1; 3}
Leave a reply
About Triều Nguyệt
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 1 )