Toán Lớp 4: Tính thuận tiện giá trị của các biểu thức sau:
) 93 9494 : 9393
Bài 3: Tính thuận tiện giá trị của các biểu thức sau: a) 69993 : 7
b) 12999 259 : 13
c) 2020 20192018 : 2019
Bài 4: Tính thuận tiện giá trị các biểu thức sau: a) 299994 : 3
b) 448 : 7 8 7
c) 1212 13 : 4 : 3
Leave a reply
About Trang
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
=94
Bài 3:
a) 69993 : 7=7.9999/7
=9999
b) 12999 259 : 13 =999943×13 / 13=999943
c)2020 20192018 : 2019= 100059530,5×2019/2019
= 100059530,5
Bài 4:
a) 299994:3=99998×3/3=99998
b) 448:787=448/787
c) 121213:4:3=30303,25:3=10101,08333