Toán Lớp 6: Câu1: Nêu 2 cách mô tả một tập hợp. Lấy ví dụ.
Câu 2: Nêu 2 công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và thứ tự thực hiện các phép tính.
Câu 3: Nêu các khái niệm: ước, bội, số nguyên tố, hợp số.
Câu 4: Nêu các bước tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
Câu 5: Nêu các công thức tính chu vi, diện tích của: hình vuông, hình chữ nhật , hình bình hành, hình thoi, hình thang
Câu 6: Thế nào là hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. Lấy ví dụ trong hình học và trong thực tiễn.
Leave a reply
About Hồng
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
C2 (ví dụ lun) : B = { 5, 6, 7, 8,9}
Thứ tự thực hiện phép tính : Thực hiện ngoặc () -> [] -> {}
Nếu k có ngoặc thì thực hiện từ trái qua phải
Câu3 :
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Câu4 : B1 : Theo đầu bài có :
x chia hết cho STN -> là bội
STN chia hết cho x -> là ước
B2 : Phân tích ra thừa số nguyên tố
B3 : Tìm thừa số chung (nếu là ước)
Câu5:
tổng độ dài 4 cạnh (chu vi)