Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 10: Bài 1: Viết công thức electron, công thức cấu tạo các chất sau? a. Cl2, H2O, HBr, C2H4, NH3, Br2, H2S, CH4, C2H2, PH3, NaOH b. H2SO4

Hóa học Lớp 10: Bài 1: Viết công thức electron, công thức cấu tạo các chất sau?
a. Cl2, H2O, HBr, C2H4, NH3, Br2, H2S, CH4, C2H2, PH3, NaOH
b. H2SO4, Na2SO4, Al2(SO4)2, CuSO4, HNO3, KNO3, Ba(NO3)2, H3PO4
Bài 2: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh , clo , mangan trong các chất :
a) H2S , S , H2SO3 , SO3 , H2SO4 , Al2(SO4)3 , SO42–, HSO4–.
b) HCl , HClO, NaClO2 , KClO3 , Cl2O7 , ClO4–, Cl2 .
c) Mn , MnCl2 , MnO2 , KMnO4 , H2MnO2 , MnSO4 , Mn2O, MnO4–.
Bài 3: Xác định số oxi hóa của N trong : NH3 ; N2H4 ; NH4NO4 ; HNO2 ; NH4+; N2O ; NO2 ; N2O3 ; N2O5 ; NO3–.
Bài 4: Xác định số oxi hóa của C trong : CH4 ; CO2 ; CH3OH ; Na2CO3 ; Al4C3 ; CH2O ; C2H2 ; HCOOH ; C2H6O ; C2H4O2.
Bài 5: Tính số oxi hóa Cr trong các trường hợp sau : Cr2O3 ; K2CrO4 ; CrO3 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)4. Bài 6: Tính số oxi hóa của :
Cacbon trong : CF2Cl2 , Na2C2O4 , HCO3–, C2H6 .
Brom trong : KBr , BrF3 , HBrO3 , CBr4 .
Nitơ trong : NH2OH , N2H4 , NH4+, HNO2 .
Lưu huỳnh trong : SOCl2 , H2S2 , H2SO3 , Na2S .
Photpho trong : H2P2O72–, PH4+, PCl5 , Na3P., giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. 2.
    a) H2S (-2), S (0), H2SO3 (+4), H2SO4 (+6), SO2 (+4), SO3 (+6).

    b) HCl (-1), HClO (+1), NaClO3 (+5), HClO4 (+7).

    c) Mn (0), MnCl2 (+2), MnO2 (+4), KMnO4 (+7).

    d) MnO4- (+7), SO42- (+6), NH4+ (-3), ClO4- (+7).

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )