Hóa học Lớp 8: 20) Pb(OH)2 + HNO3 → Pb(NO3)2 + H2O
21) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
22) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
23) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
24) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
25) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
26) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO
27) P + O2 → P2O
28) N2 + O2 → NO
29) NO + O2 → NO2
30) NO2 + O2 + H2O → HNO, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Ðan Khanh
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 2 )
20) Pb(OH)2 + 2HNO3 → Pb(NO3)2 + 2H2O
21) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
22) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
23) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
24) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
25) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
26) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
27) 4P + O2 → 2P2O
28) N2 + O2 → 2NO
29) 2NO + O2 → 2NO2
30) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
#chucbanhoctot.
@nieucacvan.