Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 10: Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. nơtron, electron B. electron,nơtron,proton C. electron, proton D.

Hóa học Lớp 10: Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron, electron B. electron,nơtron,proton C. electron, proton D. proton,nơtron
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
A. F B. Sc C. K D. Ca
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. F B. Sc C. K D. Ca
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số A và số Z B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử
Câu 6: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng:
A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối
Câu 7: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,proton
Câu 8: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton D. số khối.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 10: Số electron tối đa trong các phân lớp s; p; d; f lần lượt là
A. 2; 6; 10; 14. B. 1; 3; 5; 7. C. 2; 4; 6; 8. D. 2; 8; 8; 18.
Câu 11: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1
Câu 12: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng e hoá trị B. Cùng số lớp electron C. Cùng số hạt nơtron D. Cùng số hạt proton
Câu 13: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X, Y B. Y, Z C. X, Z D. X, Y, Z, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
    A. nơtron, electron B. electron,nơtron,proton C. electron, proton D. proton,nơtron
    Câu 2: Chọn câu phát biểu sai:
    A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
    B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
    C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
    D. Số p bằng số e
    Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
    A. F      B. Sc     C. K     D. Ca
    Chọn A
    Số nơtron của F là 19 – 9 = 10.
    Số nơtron của Ca, K và Sc đều là 20.
    Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
    A. F     B. Sc   C. K            D. Ca
    Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
    A. số A và số Z
    B. số A
    C. nguyên tử khối của nguyên tử
    D. số hiệu nguyên tử (Kí hiệu của nguyên tố cho biết số hiệu nguyên tử Z và số khối A -> Giải đáp D.)
    Câu 6: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng:
    A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối
    Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
    A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
    Câu 10: Số electron tối đa trong các phân lớp s; p; d; f lần lượt là
    A. 2; 6; 10; 14.
    B. 1; 3; 5; 7.
    C. 2; 4; 6; 8.
    D. 2; 8; 8; 18.
    Câu 11: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
    A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
    B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2
    C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7
    D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1
    Câu 12: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?
    A. Cùng e hoá trị
    B. Cùng số lớp electron
    C. Cùng số hạt nơtron
    D.cùng số proton
    Vì: Z của chúng bằng nhau, mà Z chính là số proton
    Câu 13: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
    A. X, Y
    B. Y, Z
    C. X, Z
    D. X, Y, Z

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )