Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 51. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2. Hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là: A. 4,

Hóa học Lớp 8: Câu 51. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2. Hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là:
A. 4, 11, 2, 8. B. 4, 8, 2, 8. C. 2, 11, 2, 4. D. 2, 4, 1, 4.
Câu 52. Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2. Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên tối giản thì tổng hệ số trong phương trình hóa học là:
A. 9. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O.
Tổng hệ số tối giản trong phương trình hóa học sau khi cân bằng là:
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 54. Cho sơ đồ phản ứng: Với x và y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4.
Câu 55. Cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)y + H2SO4  Alx(SO4)y + H2O. Với x y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 56. Cho sơ đồ phản ứng: 4CuFeS2 + 13O2 4CuO + 2Fe2O3 + 8SO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên, tối giản của các chất trong phản ứng là
A. 24. B. 30. C. 21. D. 31.
GIÚP MINK VỚI NHÉ ! CẢM ƠN AH !!!, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 2 )

  1. Em tham khảo nha :
    \(\begin{array}{l}
    51)\\
    4Fe{S_2} + 11{O_2} \to 2F{e_2}{O_3} + 8S{O_2}\\
    A\\
    52)\\
    2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\\
    2 + 3 + 1 + 3 = 9\\
    A\\
    53)\\
    F{e_2}{O_3} + 6HN{O_3} \to 2Fe{(N{O_3})_3} + 3{H_2}O\\
    1 + 6 + 2 + 3 = 12\\
    C\\
    55)\\
    2Al{(OH)_3} + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 6{H_2}O\\
    B\\
    56)\\
    13{O_2} + 4CuFe{S_2} \to 4CuO + 2F{e_2}{O_3} + 8S{O_2}\\
    13 + 4 + 4 + 2 + 8 = 31\\
    D
    \end{array}\)
     

  2. Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 51. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2. Hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là:
    A. 4, 11, 2, 8. B. 4, 8, 2, 8. C. 2, 11, 2, 4. D. 2, 4, 1, 4.
    Câu 52. Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4   Al2(SO4)3 + H2. Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên tối giản thì tổng hệ số trong phương trình hóa học là:
    A. 9. B. 8. C. 5. D. 6.
    Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2O.
    Tổng hệ số tối giản trong phương trình hóa học sau khi cân bằng là:
    A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
    Câu 54. Cho sơ đồ phản ứng:  Với x và y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:
    A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4.
    Câu 55. Cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)y + H2SO4  Alx(SO4)y + H2O. Với x   y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
    A. 1 và 2  B. 2 và 3  C. 2 và 4  D. 3 và 4
    Câu 56. Cho sơ đồ phản ứng: 4CuFeS2 + 13O2  4CuO + 2Fe2O3 + 8SO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên, tối giản của các chất trong phản ứng là
    A. 24. B. 30. C. 21. D. 31.

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Madelyn