Hóa học Lớp 8: Câu 1 : Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng :
a) CuO + Cu —> Cu2O
b) Fe + O2 —> Fe2O3
c) N2 + O2 —> N2O5
d) Fe + HCl —> FeCl2 + H2
e) Al2O3 + H2SO4 —> Al2(SO4) + H2O
f) NaOH + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4
g) Na2CO3 + H2SO4 —> Na2SO4 + CO2 + H2O
h) Fe ( OH)3 —> Fe2O3 + H2O
i) CuO + HNO3 —> Cu(NO3)2 + H2O
j) KOH + P2O5 + H2O —> KH2PO4
k) Fe(OH)x + H2SO4 —> Fe2(SO4)x + H2O, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Thanh Thu
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 2 )
a,CuO + Cu \to C{u_2}O(1:1:1)\\
b,4F{\rm{e}} + 3{O_2} \to 2F{{\rm{e}}_2}{O_3}(4:3:2)\\
c,2{N_2} + 5{{\rm{O}}_2} \to 2{N_2}{O_5}(2:5:2)\\
d,F{\rm{e}} + 2HCl \to F{\rm{e}}C{l_2} + {H_2}(1:2:1:1)\\
e,A{l_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O(1:3:1:3)\\
f,2NaOH + CuS{O_4} \to Cu{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}(2:1:1:1)\\
g,N{a_2}C{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + C{O_2} + {H_2}O(1:1:1:1:1)\\
h,2Fe{(OH)_3} \to F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O(2:1:3)\\
i,CuO + 2HN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + {H_2}O(1:2:1:1)\\
j,2KOH + {P_2}{O_5} + {H_2}O \to 2K{H_2}P{O_4}(2:1:1:2)\\
k,2Fe{(OH)_x} + x{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_x} + 2x{H_2}O(2:x:1:2x)
\end{array}\)