Hóa học Lớp 10: Xác định số oxi hóa:
a/ của N: Li3N; Mg3N2 ; AlN ; NH3 ; N3- ; N2 ; N2O ; N2O3 ; NO2 ; N2O4 ; N2O5 ; HNO2 ; NO2- ; NaNO2 ; HNO3 ; NO3- ; KNO3 ; NH4+ ; NH4Cl ; NH4NO3.
b/ của S: Na2S ; BaS ; Al2S3 ; H2S ; S2- ; S ; SO2 ; SO3 ; H2SO3; HSO3- ; H2SO4; HSO4-; SO32- ; SO42-; H2S2O7 ; S2O72-; FeS; FeS2.
c/ của Cl: CaCl2; Cl-; HCl ; Cl2 ; Cl2O ; Cl2O3 ; Cl2O5 ; Cl2O7; HclO ; HClO3; HClO4 ; KClO3 ; KClO4; ClO- ; ClO2- ; ClO4- ; CaOCl2.
d/ của P: Mg3P2 ; Na3P; P3- ; P2O3 ; P2O5 ; PCl5 ; H3PO4 ; H2PO4-; HPO42- ; PO43- ; K3PO4; CaHPO4 ; Ba(H2PO¬4)2 .
e/ của Cr : Cr2+ ; Cr3+ ; Cr6+ ; Cr ; CrO ; Cr2O3 ; CrO3 ; CrO2- ; CrO42- ; H2CrO4 ; H2Cr2O7; K2Cr2O7; BaCrO4.
f/ của Fe : Fe2+ ; Fe3+ ; Fe ; FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; FeCl2 ; Fe2(SO4)3; Fe(NO3)3;
g/ của Oxi: H2O ; H2O2 ; Na2O2 ; OF2.
Giúp tui với, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Cẩm Hiền
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )