Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 9: cho mik cách đọc của các gốc hay ct vs mn ạ

Hóa học Lớp 9: cho mik cách đọc của các gốc hay ct vs mn ạ, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. . Axit không có oxi

    Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

    VD: HCl: axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua

    H2S: axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua

    2. Axit có oxi

    + Axit có nhiều oxi:

    Tên axit = axit + tên phi kim + ic

    VD: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat

    HNO3: axit nitric. Gốc axit: nitrat

    + Axit có ít oxi:

    Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

    VD: H2SO3: axit sunfuro. Gốc axit sunfit

    II. Cách đọc tên các hợp chất oxit
    Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit

    Ví dụ: BaO: Bari oxit

    NO: nito oxit

    Nếu kim loại có nhiều hóa trị: Fe( II, III)… thì ta đọc kè theo hóa trị của chúng (viết bằng chữ số La mã đặt trong dấu ngoặc)

    Tên oxit: Tên kim loại ( kèm hóa trị) + oxit

    Ví dụ:

    Fe2O3: Sắt (III) oxit
    FeO: Sắt (II) oxit
    Nếu phi kim có nhiều hòa trị: N (II, III, IV…)

    Tên oxit: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ nguyên tố oxit)

    1: mono

    2: đi

    3: tri

    4: tetra

    5: penta

    Ví dụ:

    CO: cacbon monoxit, đơn giản cacbon oxit
    CO2: cacbon đioxit, cách gọi khác (cacbonnic)
    N2O5: Đinito penta oxit
    NO2: Nito đioxit
    Những oxit mà trong phân tử có liên kết dây oxi (-O-O-) thì gọi là peoxit

    Ví dụ:

    H2O2: hydro peoxit
    Na2O2: Natri peoxit
    III. Cách đọc tên các hợp chất có gốc hydroxit (Bazơ)
    Tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit

    VD: Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

    KOH: kali hidroxit

    IV. Cách đọc tên Muối
    Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit

    VD: Na2SO4 : natri sunfat

    CaCO3: canxi cacbonat
    FeSO4: sắt (II) sunfat
    CaHPO4: canxi hydrophotphat
    – Các gốc axit thường dùng:

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Mỹ anh