Hóa học Lớp 8: Câu 1. Hãy tính khối lượng của:
A. 0,5 mol NH4NO3
B.1,5 mol CuSO4.5H2O
C. 4,48 lít khí C4H10(Đktc)
D. 13,44ml khí H2S(đktc)
E. 9.10²³ phân tử khí O2
F. 7,2.10²² phân tử Fe2O3
Câu 2. Tính thể tích khí (ở đktc) của
A. 0,25mol khí NH3
B. 1,75mol Cl2
C. 56gam khí C2H4
D. 16,1 gam khí NO2
E. 1,8.10²³ phân tử khí N2O
F. 3,6.10²² phân tử khí HCL
Giúp em với mọi người ơi ❤️❤️❤️❤️, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
Leave a reply
About Hoa
Related Posts
Hóa học Lớp 11: Hao tán 13 g một kim loại có hoá trị không đổi vào HNO3 . Sau phản ứng có 0,005 mol muối NH4NO3 . Xác định kim loạ đã dùng. Giúp e với
Hóa học Lớp 8: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacb
Hóa học Lớp 8: C1 vô ý đỗ dấm (axetic) lên nền gạch hoa( trong thành phần có chất canxi cacbonat ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên a) dấu hiệu nào
Hóa học Lớp 8: 2. Al + O2 Al2O3 3. CuO + HCl CuCl2 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 6. Zn + O2 ZnO 7. K2O + H2O KOH 8. Al + HC
Hóa học Lớp 9: Em cần giải gấp ạ Bằng phương pháp hóa học hãy chứng minh 3 dung dịch(bị mất nhãn dán tên) sau: HCl, NaOH, NaCl ở lọ nào?
Comments ( 1 )
A
mNH4NO3=0,5×80=40g
B
mCuH45H2O=1,5×105=157,5
C
nC4H10=4,48÷22,4=0,2mol
mC4H10=0,2×58=11,6g
D
Đổi 13,44ml=0,01344l
nH2S=0,01344÷22,4=0,0006mol
mH2S=0,0006×34=0,0204g
E
nO2=9.10²³÷6.10²³=1,5mol
mO2=1,5×32=48g
F
nFe2O3=7,2.10²²÷6.10²³=0,12mol
mFe2O3=0,12×160=19,2g
Câu 2
A
VNH3=0,25×22,4=5,6l
B
VCl2=1,75×22,4=39,2l
C
nC2H4=56÷28=2mol
VC2H4=2×22,4=44,8l
D
nNO2=16,1÷46=0,35mol
VNO2=0,35×22,4=7,84l
E
nN2O=1,8.10²³÷6.10²³=0,3mol
VN2O=0,3×22,4=6,72l
F
nHCl=3,6.10²³÷6.10²³=0,6mol
VHCl=0,6×22,4=13,44l
C