Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 7: Cho số: n=1978(1979^9 + 1979^8 +–.+1979^2 + 1980)+1 a, Tính n b, Tìm chữ số hàng đơn vị của n

Toán Lớp 7: Cho số: n=1978(1979^9 + 1979^8 +………+1979^2 + 1980)+1
a, Tính n
b, Tìm chữ số hàng đơn vị của n

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    a)N=1978(1979^9+1979^8+…+1979^2+1980)+1
         =(1979-1)(1979^9+1979^8+…+1979^2+1979+1)+1
         =1979(1979^9+1979^8+…+1979^2+1979+1)-1(1979^9+1979^8+…+1979^2+1979+1)+1
         =(1979^{10}+1979^9+….+1979^3+1979^2+1979)-(1979^9+1979^8+…+1979^2+1979+1)+1
         =1979^{10}-1+1
         =1979^{10}
    Vậy N=1979^{10}
    text{b)Lũy thừa của số có lận cùng là 9 có tận cùng 9 nếu số mũ lẻ,tận cùng là 1 nếu số mũ chẵn}
    mà 10 là số chẵn
    ->text{N có tận cùng là 1}
    Vậy chữ số hàng đơn vị của N là 1

  2. Giải đáp:
     a, 1979^10  b, 1
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     Ta có:
    a, N = 1978(1979^9 + 1979^8 +………+1979^2 + 1980)+1
        = (1979 -1). (1+ 1979 + 1979^2+ …+ 1979^9) +1
        = 1979. ( 1+ 1979 + 1979^2+…+ 1979^9) – 1979 – 1979^2- 1979^3 – …… – 1979^9 – 1+ 1
       = 1979 + 1979^2+…..+ 1979^10 – (1979 + 1979^2+….+ 1979^9)
        = 1979^10
    b, 1979^10 = 1979^(2.5)
    Ta có: Số có tận cùng là 9 có số mũ chẵn là 1 (ví dụ: 9^2= 81); có số mũ lẽ là 9 (ví dụ: 9^1= 9 ) Mà 1979^(2.5) có số mũ chẵn ⇒ Số tận cùng của N là 1
    @Active Activity

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )