Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 4: Bài 1: Số lớn nhất có 6 chữ số * 1 điểm A. 999 999 B.988 988 C. 899 988 D. 999 998 Mục khác: Bài 2: Số lớn nhất có có sáu chữ số mà hàn

Toán Lớp 4: Bài 1: Số lớn nhất có 6 chữ số *
1 điểm
A. 999 999
B.988 988
C. 899 988
D. 999 998
Mục khác:
Bài 2: Số lớn nhất có có sáu chữ số mà hàng trăm là 2 *
1 điểm
A. 899 299
B. 999 299
C. 988 289
D. 999 929
Bài 3: Số bé nhất có năm chữ số khác nhau *
1 điểm
A. 12 345
B. 12 340
C. 10 234
D. 12 034
Bài 4: Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: *
1 điểm
A. 111 111
B. 135 317
C. 315 751
D. 311 175
Bài 5: Số 36 072 005 đọc là: *
1 điểm
A. Ba mươi sáu triệu bảy trăm hai mươi nghìn và năm đơn vị
B. Ba mươi sáu triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm.
C. Ba mươi sáu triệu bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm
D. Ba mươi sáu mươi triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm.
Bài 6: Số hai triệu một trăm linh tám nghìn không trăm bốn mươi viết là: *
1 điểm
A. 2 108 040
B. 218 040
C. 2 180 040
D. 2 180 400
Bài 7: Giá trị của chữ số 2 và chữ số 4 trong số sau: 2 040 987 *
1 điểm
A. 20 000 và 4 000
B. 2 000 000 và 40 000
C. 20 000 000 và 4 000
D. 20 000 000 và 4000 000
Bài 8: Lớp nghìn của số 345 678 912 gồm các chữ số là: *
1 điểm
A. 3; 4; 5
B. 6; 7; 8
C. 9; 1; 2
Bài 9: Viết số sau : Năm mươi chín tỉ không trăm năm mươi triệu bảy trăm linh chín nghìn bảy trăm linh chín. *
1 điểm
A. 59 050 709 709
B. 59 500 709 709
C. 59 050 790 709
D. 59 050 900 709
Bài 10:Viết số sau thành tổng: 121 700 906 *
1 điểm
A. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 000+ 900 + 6
B. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 000+ 90 + 6
C. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 + 900 + 6
D. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 + 700 000+ 900 + 6
Bài 11: Viết số sau: Chín mươi lăm triệu một trăm bốn mươi nghìn sáu trăm
1 điểm
A. 95 104 600
B. 95 140 600
C 95 140 606
D. 95 014 600
Bài 12: Lớp triệu của số 457 213 869 gồm các chữ số là: *
1 điểm
A. 4; 5; 7
B. 2; 1; 3
C. 8; 6; 9
Bài 13: So sánh số sau 345 678 910 ….. 34 886 999 *
1 điểm
A. >
B. < C. = Bài 14:Viết số lớn nhất có 7 chữ số: 1 điểm A. 9 999 999 B. 8 999 999 C. 9 899 999 D. 9 998 999 Bài 15: Số gồm 4 triệu 5 nghìn 2 trăm và 4 đơn vị viết là: * 1 điểm A. 4 005 204 B. 40 005 204 C. 4 500 204 D. 4 050 204

Comments ( 2 )

  1. #Hafwen
    Giải đáp:
     Bài 1 :
     A. 999 999
    Bài 2 : 
     B.999 299
    Bài 3 : 
    C. 10 234
    Bài 4 :
    A. 111 111
    Bài 5 :
    B. Ba mươi sáu triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm.
    Bài 6 : 
    C. 2 180 040
    Bài 7 :
    B. 2 000 000 và 40 000
    bài 8 :
    B. 6; 7; 8
    Bài 9 : 
    A. 59 050 709 709
    Bài 10 :
    A. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 000+ 900 + 6
    Bài 11:
    B. 95 140 600 
    Bài 12:
    A. 4; 5; 7
    Bài 13:
    A. >
    Bài 14:
    A. 9 999 999
    Bài 15:
    A. 4 005 204

  2. Giải đáp:
    Bài 1: Số lớn nhất có 6 chữ số * 1 điểm
    A. 999 999
    B.988 988
    C. 899 988
    D. 999 998
    Bài 2: Số lớn nhất có có sáu chữ số mà hàng trăm là 2 * 1 điểm
    A. 899 299
    B. 999 299
    C. 988 289
    D. 999 929
    Bài 3: Số bé nhất có năm chữ số khác nhau * 1 điểm
    A. 12 345
    B. 12 340
    C. 10 234
    D. 12 034
    Bài 4: Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: * 1 điểm
    A. 111 111
    B. 135 317
    C. 315 751
    D. 311 175
    Bài 5: Số 36 072 005 đọc là: * 1 điểm
    A. Ba mươi sáu triệu bảy trăm hai mươi nghìn và năm đơn vị
    B. Ba mươi sáu triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm.
    C. Ba mươi sáu triệu bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm
    D. Ba mươi sáu mươi triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm.
    Bài 6: Số hai triệu một trăm linh tám nghìn không trăm bốn mươi viết là: * 1 điểm
    A. 2 108 040
    B. 218 040
    C. 2 180 040
    D. 2 180 400
    Bài 7: Giá trị của chữ số 2 và chữ số 4 trong số sau: 2 040 987 * 1 điểm
    A. 20 000 và 4 000
    B. 2 000 000 và 40 000
    C. 20 000 000 và 4 000
    D. 20 000 000 và 4000 000
    Bài 8: Lớp nghìn của số 345 678 912 gồm các chữ số là: * 1 điểm
    A. 3; 4; 5
    B. 6; 7; 8
    C. 9; 1; 2
    Bài 9: Viết số sau : Năm mươi chín tỉ không trăm năm mươi triệu bảy trăm linh chín nghìn bảy trăm linh chín. * 1 điểm
    A. 59 050 709 709
    B. 59 500 709 709
    C. 59 050 790 709
    D. 59 050 900 709
    Bài 10:Viết số sau thành tổng: 121 700 906 * 1 điểm
    A. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 000+ 900 + 6
    B. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 000+ 90 + 6
    C. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 000 + 700 + 900 + 6
    D. 121 700 906 = 100 000 000 + 20 000 000 + 1 000 + 700 000+ 900 + 6
    Bài 11: Viết số sau: Chín mươi lăm triệu một trăm bốn mươi nghìn sáu trăm 1 điểm
    A. 95 104 600
    B. 95 140 600
    C 95 140 606
    D. 95 014 600
    Bài 12: Lớp triệu của số 457 213 869 gồm các chữ số là: * 1 điểm
    A. 4; 5; 7
    B. 2; 1; 3
    C. 8; 6; 9
    Bài 14:Viết số lớn nhất có 7 chữ số: 1 điểm
    A. 9 999 999
    B. 8 999 999
    C. 9 899 999
    D. 9 998 999
    Bài 15: Số gồm 4 triệu 5 nghìn 2 trăm và 4 đơn vị viết là: * 1 điểm
    A. 4 005 204
    B. 40 005 204
    C. 4 500 204
    D. 4 050 204
    Chúc bạn hok tốt <3
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )