Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 8: Trực tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường phân giác B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường cao D. Ba đường trung trực 2 Điểm

Toán Lớp 8: Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
A.
Ba đường phân giác
B.
Ba đường trung tuyến
C.
Ba đường cao
D.
Ba đường trung trực
2
Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là giao điểm của:
A.
Ba đường trung tuyến
B.
Ba đường cao
C.
Ba đường phân giác
D.
Ba đường trung trực
3
Bậc của đơn thức (- 2×3) 3x4y là :
A.
7
B.
5
C.
3
D.
8
4
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là:
A.
Tần số của giá trị đó
B.
Số các giá trị của dấu hiệu
C.
Số trung bình cộng
D.
Mốt của dấu hiệu
5
Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào có thể dựng được tam giác:
A.
3cm; 5cm; 8cm
B.
3cm; 4cm; 8cm
C.
3cm; 2 cm; 5cm
D.
3cm; 5cm; 7cm
6
Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa tăng dần của biến x):
A.
1 – 4×5 – 3×4 + 5×3 – x2 + 2x
B.
1 + 2x – x2 + 5×3 – 3×4 + 4×5
C.
5×3 + 4×5 – 3×4 + 2×2 – x2 + 1
D.
4×5 – 3×4 + 5×3 – x2 + 2x + 1
7
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
A. Tam giác có một góc 600 là tam giác đều
B.
C. Một tam giác có hai góc bằng 600 là tam giác đều
C.
B. Một tam giác có hai góc bằng 450 là tam giác vuông cân
D.
D. Trong một tam giác có ít nhất hai góc nhọn
8
Đa thức 3×2 – 6xy + 7x – 3y có các hạng tử là:
A.
3; -6; 7 ; -3
B.
3×2; 6xy; 7x; -3y
C.
3×2; -6xy; 7x; -3y
D.
3×2; 6xy; 7x; 3y
9
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A.
4x3y(- 3x )
B.
1+ x
C.
2xy (- x3 )
D.
10
Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số được gọi là:
A.
Số trung bình cộng
B.
Tần số của giá trị đó
C.
Số các giá trị của dấu hiệu
D.
Mốt của dấu hiệu

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp:
    Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
    A. Ba đường phân giác B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường cao D. Ba đường trung trực
    Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này gọi là trực tâm của tam giác
    2 Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là giao điểm của:
    A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường cao C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực
    3 Bậc của đơn thức (- 2×3) 3x4y là :
    A. 7 B. 5 C. 3 D. 8
    4 Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là:
    A. Tần số của giá trị đó B. Số các giá trị của dấu hiệu C. Số trung bình cộng D. Mốt của dấu hiệu
    5 Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào có thể dựng được tam giác:
    A. 3cm; 5cm; 8cm B. 3cm; 4cm; 8cm C. 3cm; 2 cm; 5cm D. 3cm; 5cm; 7cm
    6 Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa tăng dần của biến x):
    A. 1 – 4×5 – 3×4 + 5×3 – x2 + 2x
    B. 1 + 2x – x2 + 5×3 – 3×4 + 4×5
    C. 5×3 + 4×5 – 3×4 + 2×2 – x2 + 1
    D. 4×5 – 3×4 + 5×3 – x2 + 2x + 1
    7 Khẳng định nào sau đây là sai ? A.
    A. Tam giác có một góc 600 là tam giác đều
    B. . Một tam giác có hai góc bằng 600 là tam giác đều
    C. B. Một tam giác có hai góc bằng 450 là tam giác vuông cân
    D. D. Trong một tam giác có ít nhất hai góc nhọn
    8 Đa thức 3×2 – 6xy + 7x – 3y có các hạng tử là:
    A. 3; -6; 7 ; -3 B. 3×2; 6xy; 7x; -3y C. 3×2; -6xy; 7x; -3y D. 3×2; 6xy; 7x; 3y
    9 Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
    A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D.
    10 Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số được gọi là:
    A. Số trung bình cộng B. Tần số của giá trị đó C. Số các giá trị của dấu hiệu D. Mốt của dấu hiệu

  2. Bài của bạn nè, bạn tham khảo nhé.
    Chúc bạn học tốt.
    #nguyenduy75357
     

    toan-lop-8-truc-tam-cua-tam-giac-la-giao-diem-cua-a-ba-duong-phan-giac-b-ba-duong-trung-tuyen-c

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )