Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 8: I. nêu các hằng đẳng thức đáng nhớ II. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

Toán Lớp 8: I. nêu các hằng đẳng thức đáng nhớ
II. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp:
    1. Bình phương của 1 tổng: (a + b)^2 = a2 + 2ab + b2 = (a – b)2 + 4ab
    2. Bình phương của 1 hiệu: (a – b)^2 = a2 – 2ab + b2 = (a + b)2 – 4ab
    3. Hiệu 2 bình phương: a^2 – b^2 = (a – b)(a + b)
    4. Lập phương của 1 tổng: (a + b)^3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
    5. Lập phương của 1 hiệu: (a – b)^3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
    6. Tổng 2 lập phương: a^3 + b^3 = (a + b)(a2 – ab + b2) = (a + b)3 – 3a2b – 3ab2 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
    7. Hiệu 2 lập phương: a^3 – b^3 = (a – b)(a2 + ab + b2) = (a – b)3 + 3a2b – 3ab2 = (a – b)3 + 3ab(a – b)
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     

  2. I. nêu các hằng đẳng thức đáng nhớ
    Các hằng đẳng thức đáng nhớ : 
    1) Bình phương 1 tổng : ( a + b )^2 = a^2 + 2ab + b^2
    2) Bình phương 1 hiệu : ( a – b )^2 = a^2 – 2ab + b^2
    3) Hiệu 2 bình phương : a^2 – b^2 = ( a – b ) ( a + b )
    4) Lập phương của một tổng : ( a + b )^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3  
    5) Lập phương của một hiệu : ( a – b )^3 = a^3 – 3a^2b + 3ab^2 – b^3
    6) Tổng 2 lập phương : a^3 + b^3 = ( a + b )( a^2 – ab + b^2 )
    7) Hiệu 2 lập phương : a^3 – b^3 = ( a – b ) ( a^2 + ab + b^2 )
    ———————————
    II. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
    1) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
    2) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
    3) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. 

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )