Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 8: I. Các hằng đẳng thức đáng nhớ II. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử III. Lí thuyết (ĐN, nxét, t/c, DHNB): Hình thang, th

Toán Lớp 8: I. Các hằng đẳng thức đáng nhớ
II. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
III. Lí thuyết (ĐN, nxét, t/c, DHNB): Hình thang, thang cân, đg TB của tam giác, đg TB của hthang, hình bình hành

Comments ( 1 )

  1. I. Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
    1. (A + B)² = A² + 2AB + B²
    2. (A – B)² = A² – 2AB + B²
    3. A² – B² = (A – B)(A + B)
    4. (A + B)³ = A³ + 3A²B + 3AB² + B³
    5. (A – B)³ = A³ – 3A²B + 3AB² – B³
    6. A³ + B³ = (A + B)( A² – AB + B²)
    7. A³ – B³ = (A – B)( A² + AB + B²)
    8. (A + B + C)² = A² + B² + C² + 2AB + 2AC + 2BC
    II. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
    1. Phương pháp đặt nhân tử chung
    2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức
    3. Phương pháp nhóm các hạng tử
    4. Phối hợp các phương pháp 
    5. Phương pháp tách các hạng tử
    6. Phương pháp thêm bớt
    7. Phương pháp đặt ẩn phụ
    III. Lí thuyết (ĐN, nxét, t/c, DHNB): Hình thang, thang cân, đg TB của tam giác, đg TB của hthang, hình bình hành
    A. Tứ giác: trong 1 tứ giác tổng các góc = $360^{0}$ 
    B. Hình thang:
    1. Định nghĩa: là tứ giác có 2 cạnh đối song song
    2. Nhận xét:
    – Trong hình thang 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song và bằng nhau
    – Trong hình thang 2 cạnh bên vừa song song vừa bằng nhau thì 2 cạnh đáy bằng nhau
    C. Hình thang cân:
    1. Định nghĩa: là hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau
    2. Tính chất:
    – Hình thang cân có 2 cạnh bên bằng nhau
    – Hình thang cân có 2 đường chéo bằng nhau
    3. Dấu hiệu nhận biết:
    – Hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
    – Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
    D. Đường trung bình của tam giác:
    1. Định lí: trong ta giác đường thẳng đi qua đường chiếu một cạnh và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua trung điểm cạnh thứ 3
    2. Định nghĩa: là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác
    3. Tính chất: đường TB của thì song song với cạnh thứ 3 và nửa cạnh ấy
    E. Đường trung bình của hình thang:
    1. Định lí: đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh bên và song song với 2 đáy đi qua trung điểm của cạnh bên thứ 2
    2. Định nghĩa: là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang
    3. Tính chất: đường trung bình của hình thang thì song song với đáy và bằng nửa tổng 2 đáy
    G. Hình bình hành:
    1. Định nghĩa: là tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song
    2. Tính chất: Hình bình hành có:
    – Các cạnh đối bằng
    – Các góc đối bằng
    – 2 đường chéo cắt nhau tại tủng điểm của mỗi đường
    3. Dấu hiệu nhận biết:
    – Tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song với nhau là hình bình hành
    – Tứ giác có 2 cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
    – Tứ giác có 1 cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành
    – Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
    – Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Ayla