Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 8: Câu 37: Để đa thức x4 – 5×2 + a chia hết cho x2 + 3x + 2 thì giá trị a là: A. 5. B.-4.

Toán Lớp 8: Câu 37: Để đa thức x4 – 5×2 + a chia hết cho x2 + 3x + 2 thì giá trị a là:
A. 5. B.-4. C. 4. D.-5
Câu 38: Đa thức x4 – 3×3 + 6×2 – 7x + m chia hết cho đa thức x – 1 khi m bằng:
A. 0. B. 3 C. – 3. D. 1.
Câu 39: Giá trị của a để x4 – x3 + 6×2 – x + a chia hết cho x2 – x + 5 là:
A. a =5 B. a = 4 C. a = 3 D. a = 2
Câu 40: Các giá trị của x thỏa mãn: x3 – 2×2 – x + 2 = 0 là:
A. x= 2 . B. x= – 2 hoặc x = 1.
C.x = 2 hoặc x = 1 hoặc x =-1. D. x = -2 hoặc x = 1 hoặc x =-1.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 37: Để đa thức x4 – 5×2 + a chia hết cho x2 + 3x + 2 thì giá trị a là: A. 5. B.-4. C. 4. D.-5
    Câu 38: Đa thức x4 – 3×3 + 6×2 – 7x + m chia hết cho đa thức x – 1 khi m bằng: A. 0. B. 3 C. – 3. D. 1.
    Câu 39: Giá trị của a để x4 – x3 + 6×2 – x + a chia hết cho x2 – x + 5 là: A. a =5 B. a = 4 C. a = 3 D. a = 2
    Câu 40: Các giá trị của x thỏa mãn: x3 – 2×2 – x + 2 = 0 là: A. x= 2 . B. x= – 2 hoặc x = 1. C.x = 2 hoặc x = 1 hoặc x =-1. D. x = -2 hoặc x = 1 hoặc x =-1.
     

  2. Câu 37: Để đa thức x4 – 5×2 + a chia hết cho x2 + 3x + 2 thì giá trị a là: A. 5. B.-4. C. 4. D.-5
    Câu 38: Đa thức x4 – 3×3 + 6×2 – 7x + m chia hết cho đa thức x – 1 khi m bằng: A. 0. B. 3 C. – 3. D. 1.
    Câu 39: Giá trị của a để x4 – x3 + 6×2 – x + a chia hết cho x2 – x + 5 là: A. a =5 B. a = 4 C. a = 3 D. a = 2
    Câu 40: Các giá trị của x thỏa mãn: x3 – 2×2 – x + 2 = 0 là: Ã=2 . B. x= – 2 hoặc x = 1. C.x = 2 hoặc x = 1 hoặc x =-1. D. x = -2 hoặc x = 1 hoặc x =-1.
    Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Kỳ Anh