Toán Lớp 8: 1:Làm tính chia: (2x^4 + x^3 – 5x^2 – 3x – 3) : (x^2 – 3)
2: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x^2 – y = y^2 – x. Tính giá trị của biểu thức
A = x^3 + y^3 + 3xy(x^2 + y^2) + 6x^2y^2(x + y).
giúpppppppp
Leave a reply
About Tuyết Nga
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 1 )
1)\left( {2{x^4} + {x^3} – 5{x^2} – 3x – 3} \right):\left( {{x^2} – 3} \right)\\
= \left( {2{x^4} – 6{x^2} + {x^3} – 3x + {x^2} – 3} \right):\left( {{x^2} – 3} \right)\\
= \left( {{x^2} – 3} \right)\left( {2{x^2} + x + 1} \right):\left( {{x^2} – 3} \right)\\
= 2{x^2} + x + 1\\
2){x^2} – y = {y^2} – x\\
\Leftrightarrow {x^2} – {y^2} + x – y = 0\\
\Leftrightarrow \left( {x – y} \right)\left( {x + y} \right) + x – y = 0\\
\Leftrightarrow \left( {x – y} \right)\left( {x + y + 1} \right) = 0\\
\Leftrightarrow x + y + 1 = 0\left( {do:x\# y} \right)\\
\Leftrightarrow x + y = – 1\\
A = {x^3} + {y^3} + 3xy\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + 6{x^2}{y^2}\left( {x + y} \right)\\
= \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} – xy + {y^2}} \right) + 3xy\left[ {{{\left( {x + y} \right)}^2} – 2xy} \right]\\
+ 6{x^2}{y^2}.\left( { – 1} \right)\\
= \left( { – 1} \right).\left( {{x^2} – xy + {y^2}} \right) + 3xy\left[ {{{\left( { – 1} \right)}^2} – 2xy} \right]\\
– 6{x^2}{y^2}\\
= – \left[ {{{\left( {x + y} \right)}^2} – 3xy} \right] + 3xy\left( {1 – 2xy} \right) – 6{x^2}{y^2}\\
= – \left( {1 – 3xy} \right) + 3xy – 6{x^2}{y^2} – 6{x^2}{y^2}\\
= – 1 + 3xy + 3xy – 12{x^2}{y^2}\\
= – 12{x^2}{y^2} + 6xy – 1
\end{array}$