Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 7: Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) (x^2 – 9)(x + l); b) x^2 + 4x – 5; c) x^2+ 9x + 20; d) x^2 – x – 20; e) 2x^2 +7x + 6; f) 3x^2

Toán Lớp 7: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) (x^2 – 9)(x + l); b) x^2 + 4x – 5;
c) x^2+ 9x + 20; d) x^2 – x – 20;
e) 2x^2 +7x + 6; f) 3x^2 + x – 4.

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp + Lời giải và giải thích chi tiết:
    a)
    Cho đa thức (x^{2}-9)(x+1)=0
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x^{2}-9=0\\x+1=0\end{array} \right.\) 
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x=±3\\x=-1\end{array} \right.\) 
    Vậy x=+-3;x=-1 là nghiệm đa thức 
    b)
    Cho đa thức x^{2}+4x-5=0
    ->(x^{2}-x)+(5x-5)=0
    ->x(x-1)+5(x-1)=0
    ->(x-1)(x+5)=0
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x-1=0\\x+5=0\end{array} \right.\) 
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-5\end{array} \right.\) 
    Vậy x=1;x=-5 là nghiệm đa thức trên
    c)
    Cho đa thức x^{2}+9x+20=0
    ->(x^{2}+4x)+(5x+20)=0
    ->x(x+4)+5(x+4)=0
    ->(x+4)(x+5)=0
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x+4=0\\x+5=0\end{array} \right.\) 
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x=-4\\x=-5\end{array} \right.\) 
    Vậy x=-4;x=-5 là nghiệm đa thức trên
    d)
    Cho đa thức x^{2}-x-20=0
    ->(x^{2}-5x)+(4x-20)=0
    ->x(x-5)+4(x-5)=0
    ->(x-5)(x+4)=0
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x-5=0\\x+4=0\end{array} \right.\) 
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x=5\\x=-4\end{array} \right.\) 
    Vậy x=5;x=-4 là nghiệm đa thức trên
    e)
    Cho đa thức 2x^{2}+7x+6=0
    ->(2x^{2}+4x)+(3x+6)=0
    ->2x(x+2)+3(x+2)=0
    ->(x+2)(2x+3)=0
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x+2=0\\2x+3=0\end{array} \right.\) 
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x=-2\\x=-\dfrac{3}{2}\end{array} \right.\) 
    Vậy x=-2;x=-\frac{3}{2} là nghiệm đa thức trên
    f)
    Cho đa thức 3x^{2}+x-4=0
    ->(3x^{2}-3x)+(4x-4)=0
    ->3x(x-1)+4(x-1)=0
    ->(x-1)(3x+4)=0
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x-1=0\\3x+4=0\end{array} \right.\) 
    -> \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-\dfrac{4}{3}\end{array} \right.\) 
    Vậy x=1;x=-\frac{4}{3} là nghiệm đa thức trên

  2. $\\$
    a,
    (x^2- 9) (x+1)
    Cho đa thức bằng 0
    -> (x^2  – 9) (x+1)=0
    Trường hợp 1 :
    ->x^2-9=0
    ->x^2=9
    ->x^2=3^2 hoặc x^2=(-3)^2
    ->x=3 hoặc x=-3
    Trường hợp 2 :
    ->x+1=0
    ->x=-1
    Vậy x=3,x=-3,x=-1 là 3 nghiệm của đa thức
    $\\$
    b,
    x^2 +4x-5
    Cho đa thức bằng 0
    ->x^2+4x-5=0
    ->x^2-x+5x-5=0
    -> (x^2-x) + (5x-5)=0
    -> x (x-1) + 5 (x-1)=0
    -> (x-1) (x+5)=0
    Trường hợp 1 :
    ->x-1=0
    ->x=1
    Trường hợp 2 :
    ->x+5=0
    ->x=-5
    Vậy x=1,x=-5 là 2 nghiệm của đa thức
    $\\$
    c,
    x^2 +9x+20
    Cho đa thức bằng 0
    ->x^2 + 9x+20=0
    -> x^2 + 5x + 4x+20=0
    -> (x^2+5x) + (4x+20)=0
    -> x (x+5) + 4 (x+5)=0
    -> (x+5) (x+4)=0
    Trường hợp 1 :
    -> x+5=0
    ->x=-5
    Trường hợp 2 :
    ->x+4=0
    ->x=-4
    Vậy x=-5,x=-4 là 2 nghiệm của đa thức
    $\\$
    d,
    x^2 – x-20
    Cho đa thức bằng 0
    -> x^2 – x-20=0
    -> x^2-5x+4x-20=0
    ->(x^2-5x) + (4x-20)=0
    -> x (x-5) + 4 (x-5)=0
    -> (x-5) (x+4)=0
    Trường hợp 1 :
    ->x-5=0
    ->x=5
    Trường hợp 2 :
    -> x+4=0
    ->x=-4
    Vậy x=5,x=-4 là 2 nghiệm của đa thức
    $\\$
    e,
    2x^2 + 7x + 6
    -> 2x^2 + 3x + 4x + 6=0
    -> (2x^2 +3x) + (4x+6)=0
    -> x (2x + 3) + 2 (2x + 3)=0
    -> (2x+3) (x+2)=0
    Trường hợp 1 :
    ->2x+3=0
    ->2x=-3
    ->x=(-3)/2
    Trường hợp 2 :
    ->x+2=0
    ->x=-2
    Vậy x=(-3)/2,x=-2 là 2 nghiệm của đa thức
    $\\$
    f,
    3x^2 +x-4
    Cho đa thức bằng 0
    -> 3x^2 +x-4=0
    -> 3x^2 – 3x + 4x-4=0
    -> (3x^2 -3x) + (4x-4)=0
    -> 3x (x-1) + 4 (x-1)=0
    -> (x-1) (3x+4)=0
    Trường hợp 1 :
    ->x-1=0
    ->x=1
    Trường hợp 2 :
    ->3x+4=0
    ->3x=-4
    ->x=(-4)/3
    Vậy x=1,x=(-4)/3 là 2 nghiệm của đa thức
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Phi Nhung