Toán Lớp 7: Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là số tự nhiên”?
A. 7⊂N. B. 7∈N. C. 7
Toán Lớp 7: Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là số tự nhiên”? A. 7⊂N. B. 7∈N. C. 7
Leave a reply
About Mỹ anh
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 1 )
Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là số tự nhiên”? A. 7⊂N. B. 7∈N. C. 7<N. D. 7≤N. Câu 2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “2 không phải là số hữu tỉ”? A. 2≠Q. B. 2⊄Q. C. 2∉Q. D. 2∈Q. Câu 3: Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. A∈A. B. ∅∈A. C. A⊂A. D. A∈A. Câu 4: Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau: (I) x∈A. (II) x∈A. (III) x⊂A. (IV) x⊂A. Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng? A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV. Câu 5: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A≠∅? A. ∀x,x∈A. B. ∃x,x∈A. C. ∃x,x∉A. D. ∀x,x⊂A. Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈R2x2-5x+3=0. A. X=0. B. X=1. C. X=32. D. X=1;32. Câu 7: Cho tập X=x∈Nx2-4x-12×2-7x+3=0. Tính tổng S các phần tử của tập X. A. S=4. B. S=92. C. S=5. D. S=6. Câu 8: Ch tập X=x∈Zx2-9.×2-1+2x+2=0. Hỏi tập X có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈Qx2-x-6×2-5=0. A. X=5;3. B. X=-5;-2;5;3. C. X=-2;3. D. X=-5;5. Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈Rx2+x+1=0. A. X=0. B. X=0. C. X=∅. D. X=∅. Câu 11: Cho tập hợp A={x∈Nx là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. A=1;2;3;4;6;12. B. A=1;2;4;6;8;12. C. A=2;4;6;8;10;12. D. A=1;36;120. Câu 12: Hỏi tập hợp A=k2+1k∈Z, k≤2 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 13: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng? A. A=∅. B. B=x∈N3x-23×2+4x+1=0. C. C=x∈Z3x-23×2+4x+1=0. D. D=x∈Q3x-23×2+4x+1=0. Câu 14: Cho tập M=x;yx,y∈N và x+y=1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 15: Cho tập M=x;yx,y∈R và x2+y2≤0. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Vấn đề 3. TẬP CON Câu 16: Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B? A. B. C. D. Câu 17: Cho tập X=2;3;4. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 18: Cho tập X=1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X có hai phần tử là 8. C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0. Câu 19: Tập A=0;2;4;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 20: Tập A=1;2;3;4;5;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 30. B. 15. C. 10. D. 3. Câu 21: Cho tập X=α; π; ξ; ψ; ρ; η; γ; σ; ω; τ. Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứa α, π của X là A. 8. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 22: Cho hai tập hợp X={n∈Nn là bội của 4 và 6}, Y={n∈Nn là bội của 12}. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Y⊂X. B. X⊂Y. C. ∃n:n∈X và n∉Y. D. X=Y. Câu 23: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ? A. ∅. B. 1. C. ∅. D. ∅;1. Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ? A. ∅. B. 1. C. ∅. D. ∅;1. Câu 25: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ? A. x;y. B. x. C. ∅;x. D. ∅;x;y. Câu 26: Cho hai tập hợp A=1;2;3 và B=1;2;3;4;5. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa A⊂X⊂B? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 27: Cho hai tập hợp A=1;2;5;7 và B=1;2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X⊂A và X⊂B? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho các tập hợp sau: M=x∈N x là bội số của 2. N=x∈Nx là bội số của 6. P=x∈N x là ước số của 2. Q=x∈Nx là ước số của 6. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M⊂N. B. N⊂M. C. P=Q. D. Q⊂P. Câu 29: Cho ba tập hợp E,F và G. Biết E⊂F, F⊂G và G⊂E. Khẳng định nào sau đây đúng. A. E≠F. B. F≠G. C. E≠G. D. E=F=G. Câu 30: Tìm x,y để ba tập hợp A=2;5, B=5;x và C=x;y;5 bằng nhau. A. x=y=2. B. x=y=2 hoặc x=2, y=5. C. x=2, y=5. D. x=5, y=2 hoặc x=y=5.