Toán Lớp 5: Câu 8: Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh nam bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh nữ của lớp đó là:
a 42 b12 c40 d18
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32cm2 5mm2 =…………cm2
a 325 b3.25 c32.05 d 32.5
Câu 10: 43/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
Câu 11: a) 6 cm2 8mm2 =…………cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
b) 7m 6dm =………….m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,6 B. 7,06 C. 76 D. 0,76
Câu 12: 70% của 120 là:
A. 84 B. 480 C. 140 D. 840
Câu 13: a) Tìm chữ số x, biết : 7,6×1 > 7,681
A. x=9 B. x=7 C. x=1 D. x=0
b) Tìm chữ số x biết: 7,6×1 < 7,641
A. x=9 B. x=7 C. x=1 D. x=5
Câu 14: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
35, 01… 35 1/10 4 1/25… 4,25
2 3/5 …. 2,59 3 4/5.... 3,8
5 m2 7dm2 … 5,7m2 8350 kg + 4250 kg… 12,6 tấn
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,35 x 10= 6,3 x 100 = 0,2 x 1000 =
b) 0,6 : 10 = 5,68 : 100 = 6,467 : 100 =
c) 13,6 : 0,1 = 0,35 : 0,01 = 35,68 : 0,001=
d) 35,8 x 0,1 = 0,36 x 0,01 = 6,467 x 0,001 =
Leave a reply
About Hương
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 2 )
a 42 b12 c40 d18
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32cm2 5mm2 =…………cm2
a 325 b3.25 c32.05 d 32.5
Câu 10: 43/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
Câu 11: a) 6 cm2 8mm2 =…………cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
b) 7m 6dm =………….m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,6 B. 7,06 C. 76 D. 0,76
Câu 12: 70% của 120 là:
A. 84 B. 480 C. 140 D. 840
Câu 13: a) Tìm chữ số x, biết : 7,6×1 > 7,681
A. x=9 B. x=7 C. x=1 D. x=0
b) Tìm chữ số x biết: 7,6×1 < 7,641
A. x=9 B. x=7 C. x=1 D. x=5
a 42 b12 c40 d18
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32cm2 5mm2 =…………cm2
a 325 b3.25 c32.05 d 32.5
Câu 10: 43/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
Câu 11: a) 6 cm2 8mm2 =…………cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
b) 7m 6dm =………….m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,6 B. 7,06 C. 76 D. 0,76
Câu 12: 70% của 120 là:
A. 84 B. 480 C. 140 D. 840
Câu 13: a) Tìm chữ số x, biết : 7,6×1 > 7,681
A. x=9 B. x=7 C. x=1 D. x=0
b) Tìm chữ số x biết: 7,6×1 < 7,641
A. x=9 B. x=7 C. x=1 D. x=5
Câu 14: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
35, 01… 35 1/10 4 1/25… 4,25
2 3/5 …. 2,59 3 4/5…. 3,8
5 m2 7dm2 … 5,7m2 8350 kg + 4250 kg… 12,6 tấn
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,35 x 10= 6,3 x 100 = 0,2 x 1000 =
b) 0,6 : 10 = 5,68 : 100 = 6,467 : 100 =
c) 13,6 : 0,1 = 0,35 : 0,01 = 35,68 : 0,001=
d) 35,8 x 0,1 = 0,36 x 0,01 = 6,467 x 0,001 =