Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 4: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 tấn 35kg = …. kg 5 điểm A. 935 B. 9053 C. 9350 D. 9035 Câu 2: Số tự nhiên liền sau số 4 234 64

Toán Lớp 4: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 tấn 35kg = …. kg
5 điểm
A. 935
B. 9053
C. 9350
D. 9035
Câu 2: Số tự nhiên liền sau số 4 234 649 là:
5 điểm
A. 4 234648
B. 4 234 647
C. 4 234 650
D. 4 234 651
Câu 3: Dựa vào biểu đồ và cho biết : Trung bình mỗi năm nhà bác Loan thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
5 điểm
https://lh3.googleusercontent.com/RMn8ZyGeMfFekSOloefAXhJVp5AVR2t5ni3e1V18ak81rLDJJUL21oglJvzNcIdM0y7YglkbuvGX0Ir-itZoBoDCiQEJH7jqHAY6Lz5P_6TOM1D5G-_QN-4n1RcAVx9aaw=w660
A. 24 tấn thóc
B. 170 tấn thóc
C. 34 tấn thóc
D. 30 tấn thóc
Câu 4: Chữ số 8 trong 458 376 thuộc hàng nào, lớp nào:
5 điểm
A. Hàng đơn vị, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp đơn vị
C. Hàng nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 542 168; 542 658; 542 618; 542 681 là:
5 điểm
A. 542 168
B. 542 618
C. 542 658
D. 542 681
Câu 6: Một ô tô, 3 chuyến đầu mỗi chuyến chở được 50 thùng hàng; 2 chuyến sau mỗi chuyến chở được 60 thùng hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến ô tô đó trở được bao nhiêu thùng hàng?
5 điểm
A. 150 thùng
B. 54 thùng
C. 270 thùng
D. 135 thùng
Câu 7: Năm 2021 thuộc thế kỉ :
5 điểm
A. XIX
B. XVII
C. XX
D. XXI
Câu 8: Dựa vào bảng số liệu sau và cho biết: Vận động viên nào chạy nhanh nhất?
5 điểm
https://lh5.googleusercontent.com/rrRERf2axSTVXIE8j0h7mT_UCRmOWu6zwXWrbwgkgkg6f4AD-cDGYYy37Zgfp54qA7tj5_iRe3AKdS4HcUYbH9ag579_2vTJ7fMO9uQ8u28wpKmKPIeFh39dtbyaoO68gQ=w740
A. Quân
B. Tuấn
C. Mạnh
D. Hùng
Câu 9: Trung bình cộng của 2001, 2008, 2009, 2010 là:
5 điểm
A. 2005
B. 2007
C. 2008
D. 2009
Câu 10: Trung bình cộng của hai số bằng 196, biết một số là 205. Số còn lại là :
5 điểm
A.190
B. 189
C. 188
D. 187
Câu 11: Giá trị của biểu thức: m x 6 + 17 672 với m = 18 293 là:
5 điểm
A.127 000
B. 127 340
C. 127 450
D. 127 430
Câu 12: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 456 giây ……… 7 phút 26 giây
5 điểm
>
< = Câu 13: Tìm x, biết: 78 450 - X = 91 716 : 3 5 điểm A. 47 878 B. 47 787 C. 30 572 D. 109 022 Câu 14: Số 14 385 286 được đọc là: 5 điểm A. Mười bốn ba trăm tám mươi lăm nghìn hai trăm tám mươi sáu B. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi năm nghìn hai trăm tám mươi sáu C. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi lăm nghìn hai trăm tám mươi sáu D. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi lăm hai trăm tám mươi sáu Câu 15: Số nào dưới đây mà chữ số 3 đứng ở hàng chục nghìn? 5 điểm A. 17 389 485 B.1 837 958 C. 3 006 489 D. 8 883 994 Câu 16: Tuấn có 20 viên bi, Hùng có số viên bi gấp 3 lần Tuấn. Số viên bi của Minh ít hơn của Hùng 5 viên. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? 5 điểm A. 60 viên bi B. 50 viên bi C. 45 viên bi D. 40 viên bi Câu 17: Có 2 bao gạo, biết trung bình mỗi bao gạo nặng 10kg. Biết bao gạo thứ nhất nặng 12kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kg? 5 điểm A. 8 kg B. 10 kg C. 20kg D. 2 kg Câu 18: Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là: 5 điểm A. 30 B. 31 C. 29 D. 28 Câu 19: Tổng của số lẻ bé nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số là: 5 điểm Câu 20: Một hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 30 cm. Biết chiều rộng bằng 10 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: 5 điểm A. 50 cm2 B. 60 cm2 C. 500 cm2 D. 120 cm2

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp+Lời giải và giải thích chi tiết:
    câu 1:
    9 tấn 35kg = …. kg 
    A. 935
    B. 9053
    C. 9350
    D. 9035
    câu 2:
    Số tự nhiên liền sau số 4 234 649 là:
    A. 4 234648
    B. 4 234 647
    C. 4 234 650
    D. 4 234 651
    câu 3:
    A. 24 tấn thóc
    B. 170 tấn thóc
    C. 34 tấn thóc
    D. 30 tấn thóc
    Câu 4: Chữ số 8 trong 458 376 thuộc hàng nào, lớp nào: 
    A. Hàng đơn vị, lớp đơn vị
    B. Hàng nghìn, lớp đơn vị
    C. Hàng nghìn, lớp nghìn.
    D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
    Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 542 168; 542 658; 542 618; 542 681 là:
    A. 542 168
    B. 542 618
    C. 542 658
    D. 542 681
    Câu 6: Một ô tô, 3 chuyến đầu mỗi chuyến chở được 50 thùng hàng; 2 chuyến sau mỗi chuyến chở được 60 thùng hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến ô tô đó trở được bao nhiêu thùng hàng?
    A. 150 thùng
    B. 54 thùng
    C. 270 thùng
    D. 135 thùng
    Câu 7: Năm 2021 thuộc thế kỉ : 
    A. XIX
    B. XVII
    C. XX
    D.XXI
    Câu 8: Dựa vào bảng số liệu sau và cho biết: Vận động viên nào chạy nhanh nhất?
    A. Quân
    B. Tuấn
    C. Mạnh
    D. Hùng
    Câu 9: Trung bình cộng của 2001, 2008, 2009, 2010 là:
    A. 2005
    B. 2007
    C. 2008
    D. 2009
    Câu 10: Trung bình cộng của hai số bằng 196, biết một số là 205. Số còn lại là :
    A.190
    B. 189
    C. 188
    D. 187
    Câu 11: Giá trị của biểu thức: m x 6 + 17 672 với m = 18 293 là:
    A.127 000
    B. 127 340
    C. 127 450
    D. 127 430
    Câu 12: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
    456 giây ……… 7 phút 26 giây
    A.>
    B.<
    C.=
    Câu 13: Tìm x, biết: 78 450 – X = 91 716 : 3
    A. 47 878
    B. 47 787
    C. 30 572
    D. 109 022
    Câu 14: Số 14 385 286 được đọc là:
    A. Mười bốn ba trăm tám mươi lăm nghìn hai trăm tám mươi sáu
    B. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi năm nghìn hai trăm tám mươi sáu
    C. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi lăm nghìn hai trăm tám mươi sáu
    D. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi lăm hai trăm tám mươi sáu
    Câu 15: Số nào dưới đây mà chữ số 3 đứng ở hàng chục nghìn?
    A. 17389485
    B. 1837958
    C. 3006489
    D. 8883994
    Câu 16: Tuấn có 20 viên bi, Hùng có số viên bi gấp 3 lần Tuấn. Số viên bi của Minh ít hơn của Hùng 5 viên. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? 
    A. 60 viên bi
    B. 50 viên bi
    C. 45 viên bi
    D. 40 viên bi
    Câu 17: Có 2 bao gạo, biết trung bình mỗi bao gạo nặng 10kg. Biết bao gạo thứ nhất nặng 12kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kg?
    A. 8 kg
    B. 10 kg
    C. 20kg
    D. 2 kg
    Câu 18: Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là:
    A. 30
    B. 31
    C. 29
    D. 28
    Câu 19: Tổng của số lẻ bé nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số là:
    11000
    Câu 20: Một hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 30 cm. Biết chiều rộng bằng 10 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
    A. 50 cm2
    B. 60 cm2
    C. 500 cm2
    D. 120 cm2
    mong câu trả lời hay nhất

  2. Giải đáp:
    câu 1: 9 tấn 35kg=9035kg
    D
    câu 2: Số tự nhiên liền sau số 4 234 649 là
    C

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )